2 Đề kiểm tra 45 phút Tiết 18 môn Số học Lớp 6 - Vũ Thị Tường Lan (Có đáp án)

doc 4 trang Đăng Bình 09/12/2023 800
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra 45 phút Tiết 18 môn Số học Lớp 6 - Vũ Thị Tường Lan (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc2_de_kiem_tra_45_phut_tiet_18_mon_so_hoc_lop_6_vu_thi_tuong.doc

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra 45 phút Tiết 18 môn Số học Lớp 6 - Vũ Thị Tường Lan (Có đáp án)

  1. Họ tên: KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp : 6/ Môn: Số học 6. Tiết 18. Đề A. I. Trắc nghiệm: (3 điểm) 1) Cho tập hợp A = {m, n, p}. Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống: q A p A 2) Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4; 5}. Trong các cách viết sau, cách nào sai: A) A = {x N*/ x < 6}B) 5 A C) 6 AD) A = {x N/ x 5} 3) Tập hợp M = {10; 12; 14; ; 98} có bao nhiêu phần tử: A) 43 B) 44C) 45D) 46 4) Cho tập hợp B = {1; 2; 3}. Cách viết nào sau đây là đúng: A) {1} B B) {2; 3} B C) 3  B D) {0; 1; 2; 3} B  5) Cho tập hợp A = {3; 4; 5} và tập hợp B = {x N/ 5 x 10 }. Tập hợp C là tập hợp khác rỗng, vừa là tập con của tập hợp A, vừa là tập con của tập hợp B. Vậy tập C là: A) C = {0; 5}B) C = {5} C) C = {x N/ 3 x 10 }D) C = {4; 6; 7; 8; 9; 10} 6) Kết quả bài toán này: 1112 (2 4 7)(3 6 25 : 22 ) là A) 12621 B) 12321 C) 12741 D) 12412 II. Tự luận: (7 điểm) 1) Thực hiện các phép tính: (Tính nhanh nếu có thể) a) 47 : 44 + 2. 23 b) 80 – 3[130 – (12 – 4)2 . 2] c) 1024 : (17. 25 + 15. 25 ) d) 311 : {210 + [53 + (37 – 25). 22 ]} –1 2) Tìm số tự nhiên x, biết: a) x – 23= 32 b) 541 + (218 – x) = 735 c) 25 x + 33 x = 6. 100 – 10. 2050 GV: Vũ Thị Tường Lan
  2. Họ tên: KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp : 6/ Môn: Số học 6. Tiết 18. Đề B. I. Trắc nghiệm: (3 điểm) 1) Cho tập hợp A = {m, n, p}. Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống: p A q A 2) Cho tập hợp A = {3; 4; 5} và tập hợp B = {x N/ 5 x 10 }. Tập hợp C là tập hợp khác rỗng, vừa là tập con của tập A, vừa là tập con của tập B. Vậy tập C là: A) C = {0; 5}B) C = {5} C) C = {x N/ 3 x 10 }D) C = {4; 6; 7; 8; 9; 10} 3) Tập hợp M = {35; 37; 39; ; 105} có bao nhiêu phần tử: A) 36 B) 37 C) 38 D) 39 4) Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4; 5}. Trong các cách viết sau, cách nào sai: A) A = {x N*/ x < 6}B) 5 A C) 6 AD) A = {x N/ x 5} 5) Cho tập hợp B = {1; 2; 3}. Cách viết nào sau đây là đúng: A) {1} B B) {2; 3}  B C) 3  BD) {0; 1; 2; 3} B  6) Kết quả bài toán này: 1112 (2 4 7)(3 6 25 : 22 ) là A) 12330 B) 11901 C) 12021 D) 12411 II. Tự luận: (7 điểm) 1) Thực hiện các phép tính: (Tính nhanh nếu có thể) a) 28 : 24 + 3. 33 b) 20 – 2[40 – (5 – 1)2 . 2 ] c) (315 .4 + 5.315) : 316 d) {[200 + (50 – 30)2 ] – 456} : 12 + 1 2) Tìm số tự nhiên x, biết: a) x – 22= 33 b) 124 + (118 – x) = 217 c) 13 x - 32 x = 20031 + 12003 GV: Vũ Thị Tường Lan
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ A I/ TRẮC NGHIỆM (mỗi câu 0,5đ) 1) ; 2) A 3)C 4)B 5B 6A II/ TỰ LUẬN 1) Đúng mỗi câu 1 đ a) = 43 + 24 (0,5đ) = 64 + 16 (0,25đ) = 80 (0,25đ) b) Tính được bước bình phương trong ngoặc 0,25đ Tính được ngoặc vuông 0,25đ Đúng kết quả 74 0,5đ c) Đặt thừa số trong ngoặc tròn và tính được 210 0,5đ Kết quả 1 0,5đ d) Tính của ngoặc tròn 0,25đ Ngoặc vuông 0,25đ Ngoặc nhọn 0,25đ Kết quả 0 0,25đ 2) a) Tính lũy thừa 0,25đ Chuyển vế 0,25đ Tính đúng x=17 0,5đ b) chuyển vế và tính đúng 0,5đ; chuyển vế lần 2 và kết quả x=24 0,5đ c) tính các lũy thừa 0,25đ gộp x 0,5đ kết quả x=10 0,25đ GV: Vũ Thị Tường Lan
  4. ĐÁP ÁN ĐỀ B I/ TRẮC NGHIỆM (mỗi câu 0,5đ) 2) ; ; 2) B 3)A 4)A 5)B 6)C II/ TỰ LUẬN 1) Đúng mỗi câu 1 đ a) = 24 + 34 (0,5đ) = 16 + 81 (0,25đ) = 97 (0,25đ) b) Tính được bước bình phương trong ngoặc 0,25đ Tính được ngoặc vuông 0,25đ Đúng kết quả 4 0,5đ c) Đặt thừa số trong ngoặc tròn và tính được 210 0,5đ Kết quả 3 0,5đ d) Tính của ngoặc tròn 0,25đ Ngoặc vuông 0,25đ Ngoặc nhọn 0,25đ Kết quả 13 0,25đ 3) A) Tính lũy thừa 0,25đ Chuyển vế 0,25đ Tính đúng kết quả x=31 0,5đ b) chuyển vế 0,5đ; chuyển vế lần 2 và kết quả x= 25 0,5đ c) tính các lũy thừa 0,25đ gộp x 0,5đ kết quả x=501 0,25đ GV: Vũ Thị Tường Lan