2 Đề kiểm tra 45 phút Tiết 39 môn Số học Lớp 6 - Vũ Thị Tường Lan (Có đáp án)

doc 5 trang Đăng Bình 09/12/2023 1250
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra 45 phút Tiết 39 môn Số học Lớp 6 - Vũ Thị Tường Lan (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc2_de_kiem_tra_45_phut_tiet_39_mon_so_hoc_lop_6_vu_thi_tuong.doc

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra 45 phút Tiết 39 môn Số học Lớp 6 - Vũ Thị Tường Lan (Có đáp án)

  1. KIỂM TRA 1 TIẾT. TOÁN 6. TIẾT 39 ĐỀ: A A, Trắc nghiệm: (3đ) Câu 1: Số nào sau đây chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 A. 160 B.170 C. 180 D. 195 Câu 2: Trong các số sau số nào không phải là số nguyên tố : A. 17 ; B. 37 ; C. 57 ; D. 97. Câu 3: Tổng sau: 13.17.19 + 5.7.11 là A.số nguyên tố B. hợp số C. Không phải số nguyên tố cũng không phải hợp số Câu 4 : BCNN(12, 16, 48) = ? A. 12.16.18 B. 96 C. 48 D. 16 Câu 5 : ƯC(18, 12) = ? A. {1 ; 2 ; 3 ;4 ; 5} B. {1 ; 2 ; 3 ; 6} C. {2; 4; 6} D. {2 ; 4 ; 6 ; 8; 12} Câu 6 : Tổng 301 + 20 có chia hết cho 3 không A. có B. không B. Tự luận : (7đ) Câu 1: (1.5đ) a) Phân tích ra thừa số nguyên tố : 252 b) Tổng sau là số nguyên tố hay hợp số ? Vì sao? 6. 102008 + 18 c) Tổng sau có chia hết cho 6 không? Vì sao? (không tính kết quả) 5.6.7.8.9 + 120 Câu 2: (1,5 đ) Tìm ƯCLN, ƯC, BCNN, BC của hai số sau: 160 và 120 Câu 3: (2,5 đ) Một đội có 84 bác sĩ và 144 y tá muốn chia đều thành các tổ sao cho số bác sĩ và y tá ở các tổ bằng nhau. Hỏi có thể chia nhiều nhất bao nhiêu tổ ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu bác sĩ và bao nhiêu y tá ? Câu 4: (1,5 điểm) a) Tìm số tự nhiên x, biết rằng x chia hết cho tất cả các số: 2; 3; 5; và 9. Và 136 < x < 182 b) Tìm số tự nhiên x biết x + 18 và 315 + x cùng chia hết cho 3, 60 < x < 70
  2. KIỂM TRA 1 TIẾT. TOÁN 6. TIẾT 39 ĐỀ: B A, Trắc nghiệm: (3đ) Câu 1: Số nào sau đây chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 A. 260 B.270 C. 280 D. 195 Câu 2 : Tổng 901 + 8 có chia hết cho 9 không A. không B. có Câu 3: Trong các số sau số nào không phải là số nguyên tố : A. 23 ; B. 43 ; C. 53 ; D. 63. Câu 4 : BCNN(14, 21, 28) = ? A. 12.16.18 B. 84 C. 48 D. 28 Câu 5 : ƯC(16, 20) = ? A. {1 ; 2 ; 4 } B. {1 ; 2 ; 3 ;4 ; 5} C. {2; 4; 6} D. {2 ; 4 ; 5 ; 6 ; 8; 12} Câu 6: Hiệu sau 2.62 – 2.5.7 là A.số nguyên tố B. hợp số C. Không phải số nguyên tố cũng không phải hợp số B. Tự luận : (7đ) Câu 1: (1.5đ) a) Phân tích ra thừa số nguyên tố : 249 b) Tổng sau là số nguyên tố hay hợp số ? Vì sao? 8 . 102008 + 16 c) Tổng sau có chia hết cho 6 không? Vì sao? (không tính kết quả) 4.5.6.7.8 + 160 Câu 2: (1,5 đ) Tìm ƯCLN, ƯC, BCNN, BC của hai số sau: 140 và 120 Câu 3: (2,5 đ) Cô giáo có 90 quyển vở và 162 quyển sách muốn chia đều thành các phần quà sao cho số sách và vở ở các phần quà bằng nhau. Hỏi có thể chia nhiều nhất bao nhiêu phần quà ? Khi đó mỗi phần quà có bao nhiêu sách và bao nhiêu vở ? Câu 4: (1,5 điểm) a) Tìm số tự nhiên x, biết rằng x chia hết cho tất cả các số: 2; 3; 5; và 9. Và 146 < x < 192 b) Tìm số tự nhiên x biết x + 18 và 315 + x cùng chia hết cho 9, 70 < x < 80
  3. D. ĐÁP ÁN: 1 TIẾT SỐ HỌC LỚP 6, TIẾT 39 ĐỀ A: A. Trắc nghiệm: (3 điểm, mỗi câu đúng được 0,5 điểm) 1C, 2C, 3B; 4C, 5B, 6A. B. Tự luận Câu 1: (1,5 điểm) a) (0,5 điểm) 252= 22. 32. 7 có bước phân tích b) (0,5 điểm) 5 .6. 7 .8. 9  6 (vì có mặt thừa số 6) 120  6 (vì 120=6. 20) Nên 5 .6. 7 .8. 9 + 120 6 c) (0,5 điểm) Tổng 6. 102008 + 18 chia hết cho 3 vì: 6  3 6. 102008  3 (0,25đ) và 18  3. (0,25đ) Vậy tổng  3 (0,25đ) Vì vậy hiệu đó ngoài ước là 1 và chính nó còn có thêm ước là 3 nên là hợp số (0,25đ) Câu 2: (1,5 điểm) Phân tích ra thừa số nguyên tố được 0.5 điểm, còn ƯCLN, ƯC, BCNN, BC mỗi cái đúng được 0,25 điểm 160 = 25 .5 120 = 23. 3. 5 ƯCLN(160, 120) = 23. 5 = 40 ƯC(160, 120) = {1, 2, 4, 8, 10, 20, 40} BCNN(160, 120) = 25 .3.5 = 480 BC(160, 120) = {0, 480, 960, } Câu 3: (2,5 điểm) Gọi x là số tổ có thể chia nhiều nhất Ta có 84 và 144 chia hết cho x ; x lớn nhất nên x = ƯCLN(84;144) ; 0,75đ phân tích và tìm ƯCLN(84;144)=12 1đ kết luận x = 12 tổ 0,25đ khi đó có 7 bác sĩ, 12 y tá 0,5đ Câu 4: a) (0.75 điểm) x  2 và 5 thì chữ số tận cùng của x là 0. Những số có chữ số tận cùng là 0 và nằm trong khoảng 136 182 là 140, 150, 160, 170, 180 x  3 và 9 thì tổng các chữ số của x  9. Vì vậy x = 180 b) (0,75đ) Lý luận được x chia hết cho 3 0,25đ Tìm được x= 63; 66; 69 0, 5đ
  4. ĐỀ B: A. Trắc nghiệm: (3 điểm, mỗi câu đúng được 0,5 điểm) 1B; 2B; 3D; 4B; 5A; 6A B. Tự luận: Câu 1: (mỗi câu 0,5 điểm) a) (0,5 điểm) 249= 3.83 có bước phân tích b) (0,5 điểm) 4 . 5. 6. 7. 8  4 (vì có mặt thừa số 4) 160  4 (vì 160=4.40) Nên 4 . 5. 6. 7. 8 + 160  4 c) Tổng 8. 102008 + 16 chia hết cho 4 vì: 8  4 8. 102008  4 và 16  4. Vậy tổng  4 Vì vậy hiệu đó ngoài ước là 1 và chính nó còn có thêm ước là 3 nên là hợp số (0,25đ) Câu 2: (1,5 điểm) Phân tích ra thừa số nguyên tố được 0.5 điểm, còn ƯCLN, ƯC, BCNN, BC mỗi cái đúng được 0,25 điểm 140 = 22 .5.7 120 = 23. 3. 5 ƯCLN(140, 120) = 22. 5 = 20 ƯC(160, 120) = {1, 2, 4, 5, 10, 20} BCNN(140, 120) = 23 .3.5.7 = 840 BC(160, 120) = {0, 840, 1680, } Câu 3: (2,5 điểm) Gọi x là số phần quà có thể chia nhiều nhất Ta có 90 và 162 chia hết cho x ; x lớn nhất nên x = ƯCLN(90;162) ; 0,75đ phân tích và tìm ƯCLN(90;162)=18 1đ kết luận x = 18 phần quà 0,25đ khi đó có 5 vở; 9 sách 0,5đ Câu 4: (1,5 điểm) a) (0.75 điểm) x  2 và 5 thì chữ số tận cùng của x là 0. Những số có chữ số tận cùng là 0 và nằm trong khoảng 146 192 là 150, 160, 170, 180, 190 x  3 và 9 thì tổng các chữ số của x  9. Vì vậy x = 180 b) (0,75đ) Lý luận được x chia hết cho 9 0,25đ Tìm được x= 72 0,5đ
  5. Thống kê chất lượng: SS Số lượng điểm bằng (Đ=) Lớp Đ=0 0<Đ<2 2≤Đ<4 4≤Đ<5 5≤Đ<7 7≤Đ<8 8≤Đ<10 Đ=10 6/5 47