Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 68: Ôn tập học kì II - Lê Tôn Nhật Vy

ppt 18 trang Đăng Bình 08/12/2023 320
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 68: Ôn tập học kì II - Lê Tôn Nhật Vy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_tiet_68_on_tap_hoc_ki_ii_le_ton_nhat.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 68: Ôn tập học kì II - Lê Tôn Nhật Vy

  1. GIÁO VIấN : Lấ TễN NHẬT VY
  2. TIẾT 68 ễN TẬP HỌC Kè II ễn tập về cỏc đơn chất Oxi - Hiđro Nội dung ụn tập Phõn biệt cỏc loại phản ứng ễn tập về cỏc hợp chất oxit, axit, bazơ, muối
  3. Hóy hoàn thành 2 sơ đồ phản ứng sau : KMnO4 (1) (3) SO2 O (4) Fe O (2) 2 (5) 3 4 KClO3 CO2 + H2O Zn (6) (8) H2O H (7) 2 (9) HCl Cu
  4. to (1) 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 to (2) 2KClO3 2KCl + 3O2 to (3) S + O2 SO2 to (4) 3Fe + 2O2 Fe3O4 to (5) CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O (6) Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 (7) 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 to (8) 2H2 + O2 2H2O to (9) CuO + H2 Cu + H2O
  5. Tớnh chất Chất khớ khụng màu, khụng mựi vật lý Ít tan trong nước Nặng hơn khụng khớ Tớnh chất Tỏc dụng với phi kim (3) húa học OXI Tỏc dụng với kim loại (4) (O2) Tỏc dụng với hợp chất (5) Điều chế oxi Từ KMnO (1) trong PTN 4 Từ KClO3 (2)
  6. Chất khớ khụng màu, Tớnh chất khụng mựi vật lý Rất ớt tan trong nước Nặng hơn khụng khớ Tớnh chất Tỏc dụng với oxi (8) HIĐRO húa học Hidro cú tớnh khử (4) (H2) Tỏc dụng với 1 số oxit kim loại ở nhiệt độ cao (4) Điều chế H 2 Bằng cỏch cho axit trong PTN (HCl hoặc H2SO4 loóng) tỏc dụng với kim loại ( Zn, Fe, Al ) (6), (7)
  7. to Phản (1) 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 ứng to phõn (2) 2KClO3 2KCl + 3O2 to hủy (3) S + O2 SO2 to Phản ứng (4) 3Fe + 2O2 Fe3O4 húa hợp to (8) 2H2 + O2 2H2O to (5) CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O (6) Zn + H SO ZnSO + H 2 4 4 2 Phản (7) 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 ứng to thế (9) CuO + H2 Cu + H2O
  8. Cho 22,4 gam kim loại R húa trị II vào dung dịch axit clohidric loóng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8,96 lớt khớ hidro (đktc). a) Xỏc định kim loại R b) Đốt chỏy lượng hidro trờn trong bỡnh đựng 4,8 gam oxi. Tớnh thể tớch nước thu được ở thể lỏng. (Biết Dnước = 1 g/ml)
  9. Cho cỏc hợp chất sau : H2SO3 , CuCl2 , KHCO3 , HCl , Ca(OH)2 , P2O5 , CaO , Fe2(SO4)3 , NaOH, HNO3 , Cu(OH)2 , Fe2O3 Hóy cho biết mỗi hợp chất trờn thuộc loại hợp chất nào và cho biết tờn gọi của mỗi hợp chất đú.
  10. CTTQ n II M O (M : nguyờn tố kim loại x y hoặc phi kim) Oxit axit P2O5 Phõn loại OXIT Oxit bazơ Fe2O3 , CaO Tờn gọi Tờn nguyờn tố + oxit Oxit axit Oxit bazơ Tiền tố (PK) + tờn PK + Tờn kim loại (kốm tiền tố (Oxi) + oxit húa trị) + oxit
  11. CTTQ (A : gốc axit) HnA Axit khụng cú oxi HCl Phõn loại AXIT Axit cú oxi H2SO3 , HNO3 Axit khụng cú oxi Tờn gọi Axit + tờn PK + hidric Nhiều ngtử oxi Axit cú oxi Axit + tờn PK + ic Ít ngtử oxi Axit + tờn PK + ơ
  12. CTTQ (M : nguyờn tử kim loại) M(OH)n Bazơ tan (kiềm) NaOH, Ca(OH) Phõn loại 2 BAZƠ Bazơ khụng tan trong nước Cu(OH)2 Tờn gọi Tờn KL (kốm theo húa trị nếu KL cú nhiều húa trị) + hidroxit
  13. CTTQ M : nguyờn tử kim loại MxAy A : gốc axit Muối trung hũa Phõn loại Fe2(SO4)3 , CuCl2 MUỐI Muối axit KHCO3 Tờn gọi Tờn KL ( kốm húa trị nếu KL cú nhiều húa trị) + tờn gốc axit
  14. Trỡnh bày phương phỏp húa học phõn biệt cỏc chất đựng trong lọ mất nhón: a) H2O, Ca(OH)2, NaOH, HCl b) CaCO3 , Na, Na2O, P2O5 Bài giải: a) Trớch mẫu thử Thuốc thử H2O Ca(OH)2 NaOH HCl Quỡ tớm Khụng làm Quỡ tớm Quỡ tớm Quỡ tớm đổi màu quỡ chuyển sang chuyển sang chuyển sang tớm màu xanh màu xanh màu đỏ Dẫn khớ Dung dịch Khụng cú CO2 qua vẩn đục hiện tượng dung dịch
  15. b) Trớch mẫu thử Thuốc thử CaCO3 Na Na2O P2O5 H2O Khụng tan Tan, cú khớ Tan Tan thoỏt ra Quỡ tớm cho Quỡ tớm Quỡ tớm vào mẫu thử chuyển sang chuyển sang đó hũa tan màu xanh màu đỏ vào H2O PTHH : Na + 2H2O → 2NaOH + H2 Na2O + H2O → 2NaOH P2 O5 + 3H2 O → 2H3PO4
  16. Trò chơi ô chữ H i é R O 1 2 S Ư C ỒH A Y NN I T Ơ 3 4 A X I GT M U Nô i 5 6 D U NH G D i C H D U N GẤ M ô I 7 8 C H ẤT T T A N TỪCâuCâu7:Câu3:Câu KHểA4:Câu CâuTừ Là6: Là gồm5:Là chất8GỒM Là : chất hỗnLà 4 hợp cóchữ chất8 hợp CHỮkhíkhảchất cái: bị đồng chiếm nmàhòa LàCÁIăng phânhợptan nhấtNểI hòa trongchấttỷ tử LấN củatanlệgồm mà dung lớn chất dung TÍNHphânmột môi.nhất kháchay tửmôi CHẤT gồm nhiềuvề đểvà Câu2:Câu1: LàLà chấtsự ôxi khí hoá nhẹ có nhất toả trongnhiệt vàcác phát chất sáng khí. cóthể mộtnguyên tíchhayĐẶC nhiềutửtrong kim TRƯNGtạo nguyên loại thànhthành liênchất CỦA tử dung phầnkếthydro tan. DUNG với dịch. liêncủamột DỊCHkết haykhông với nhiều. gốc khí. gốcaxit axit