Bài giảng Lịch sử Lớp 7 - Bài 20: Nước Đại Việt thời Lê Sơ (1428-1527) - Đỗ Thị Thuy

ppt 22 trang thuongdo99 2900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lịch sử Lớp 7 - Bài 20: Nước Đại Việt thời Lê Sơ (1428-1527) - Đỗ Thị Thuy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_lich_su_lop_7_bai_20_nuoc_dai_viet_thoi_le_so_1428.ppt

Nội dung text: Bài giảng Lịch sử Lớp 7 - Bài 20: Nước Đại Việt thời Lê Sơ (1428-1527) - Đỗ Thị Thuy

  1. Giáo viên: Đỗ Thị Thuy
  2. Câu 1: Em hãy trình bày tổ chức quân đội và luật pháp thời Lê sơ? Câu 2: Xã hội thời Lê sơ có những giai cấp nào?
  3. Tiết 41 - Bài 20: NƯỚC ĐẠI VIỆT THỜI LÊ SƠ (1428-1527)(tt) II. T×nh h×nh kinh tÕ – x· héi 1. Kinh tÕ 2. X· héi
  4. Tiết 41 - Bài 20: NƯỚC ĐẠI VIỆT THỜI LÊ SƠ (1428-1527) ( tt) II. TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI 1. Kinh tế: a. Nông nghiệp : “ Đời vua Thái Tổ Thái Tông Con bế con dắt, con bồng, con mang Đời vua Thái Tổ Thái Tông Thóc lúa đầy đồng trâu chẳng buồn ăn”.
  5. Tiết 41 - Bài 20: NƯỚC ĐẠI VIỆT THỜI LÊ SƠ (1428-1527) II-TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI 1. Kinh tế: a. Nông nghiệp: b. Thủ công nghiệp:
  6. TIẾT 41 - BÀI 20: NƯỚC ĐẠI VIỆT THỜI LÊ SƠ (1428-1527) II-TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI 1. Kinh tế: a. Nông nghiệp: b.Thủ công nghiệp: Nuôi tằm
  7. TIẾT 41 - BÀI 20: NƯỚC ĐẠI VIỆT THỜI LÊ SƠ (1428-1527) II-TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI 1. Kinh tế: a. Nông nghiệp: b. Thủ công nghiệp: Nghề làm gốm Nghề rèn
  8. Tiết 41 - Bài 20: NƯỚC ĐẠI VIỆT THỜI LÊ SƠ (1428-1527) II -TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI 1. KINH TẾ: A. NÔNG NGHIỆP: B.THỦ CÔNG NGHIỆP:
  9. Đồ gốm Bát Tràng Một cơ sở gốm Bát Tràng hiện nay
  10. Đồ ngự dụng dành riêng cho Vua thời Lê Sơ. (Di tích Hoàng thành Thăng Long)
  11. Tiết 41 -Bài 20: NƯỚC ĐẠI VIỆT THỜI LÊ SƠ (1428-1527) II-TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI 1. Kinh tế: a. Nông nghiệp: b. Thủ công nghiệp: Tiền đồng thời Lê sơ
  12. Tiết 41 -Bài 20: NƯỚC ĐẠI VIỆT THỜI LÊ SƠ (1428-1527) II-TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI 1. Kinh tế: a. Nông nghiệp: b. Thủ công nghiệp: c. Thương nghiệp:
  13. “Trong d©n gian, hÔ cã d©n lµ cã chî ®Ó lu th«ng hµng ho¸, më ®êng giao dÞch cho d©n. C¸c x· cha cã chî cã thÓ lËp thªm chî míi. Nh÷ng ngµy häp chî míi kh«ng ®îc trïng víi ngµy häp chî cò hay tríc ngµy häp chî cña chî cò ®Ó tr¸nh t×nh tr¹ng giµnh tranh kh¸ch hµng cña nhau.” (§iÒu lÖ häp chî - §¹i ViÖt sö kÝ toµn th)
  14. Cảng Vân Đồn
  15. Tiết 41 -Bài 20: NƯỚC ĐẠI VIỆT THỜI LÊ SƠ (1428-1527) II-TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI 1. Kinh tế: 2. Xã hội : Xã hội có 2 giai cấp: - Giai cấp thống trị - Giai cấp bị trị
  16. Thảo luận nhóm: (Thời gian 3p) Nhóm 1,2: Dựa vào sơ đồ sau em hãy so sánh các giai cấp, tầng lớp trong xã hội thời Lê sơ và thời Trần? Nhóm 3,4: Em hãy nhận xét về chủ trương hạn chế nuôi, mua bán nô tì của nhà nước Lê sơ?
  17. X· héi thêi Lª s¬ X· héi thêi TrÇn Xã hội Xã hội Giai cấp Giai cấp Giai cấp Giai cấp thống trị bị trị thống trị bị trị Nông Vua, Qua Thî N«n v¬ng thñ Vua, Quan Thư n g Nôn dân Thợ Nô hÇu, c«ng, Quý lại, ơng g nô, thủ tì quý l¹i, th¬ng d©n tộc Địa nhân công téc ®Þa nh©n t¸ nô tì chủ chñ ®iÒn
  18. Nhóm 1,2: * Giống nhau : xã hội đều có hai giai cấp chính: giai cấp thống trị và giai cấp bị trị với các tầng lớp quý tộc, nông dân, thợ thủ công, thương nhân, nô tì. * Khác nhau : -Thời Trần: tầng lớp quý tộc, vương hầu rất đông đảo, nắm mọi quyền lực, tầng lớp nông nô, nô tì có số lượng lớn. - Thời Lê sơ: tầng lớp qúy tộc, vương hầu giảm, tầng lớp nông nô không còn, nô tì giảm dần về số lượng và được căn bản giải phóng vào cuối thời Lê sơ.
  19. Nhóm 3,4: -Là chính sách tiến bộ, nhằm tăng số lượng lao động. -Giảm bớt bất công trong xã hội, thỏa mãn phần nào nhu cầu của nhân dân. - Thể hiện sự quan tâm của nhà nước đến đời sống nhân dân, kể cả tầng lớp thấp kém nhất trong xã hội.
  20. T H Ă N G L O N G L Đ Ồ N Đ I Ề N S Ứ ÊI H Ọ P C H Ợ ỢL H À Đ Ê S Ứ ỢÊ D Ệ T V Ả I L Ụ A LI CâuCâuCâu 3( 1 2 46 .( chữ( 69 chữchữcái) cái)đây cái) làđây Đâyđiều làlà lệlà chứcchức nơicủa quan tậpnhàquan vuatrungphụ phụ ban trách nhiều tráchhành công đểngành việc tránhviệc tìnhđê trạngCâu 5 tranh ( 9 chữ giành cái) đây khách là nghề hàng nổi giữa tiếng chợ của mới phường và chợ Nghi cũ? Tàm ở nghềThăngkhaiđiều? hoangthủ Long? công lúc bấy nhất? giờ.
  21. Tượng đài Lê Lợi tại Thanh Hóa
  22. -Ở tiết này: Học thuộc bài và trả lời các câu hỏi trong SGK. -Ở tiết tiếp theo: Tìm hiểu mục III. Tình hình văn hóa, giáo dục. +Sưu tầm tranh ảnh văn hoá thời Lê Sơ. +Trả lời câu hỏi: 1. Dưới thời lê sơ những ai được đi học, đi thi? 2. Hãy nêu nội dung văn thơ yêu nước thời Lê sơ?