Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 13: Phép chia phân số - Năm học 2019-2020

ppt 16 trang thuongdo99 2480
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 13: Phép chia phân số - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_chuong_3_bai_13_phep_chia_phan_so_nam.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 13: Phép chia phân số - Năm học 2019-2020

  1. BÀI 13: PHÉP CHIA PHÂN SỐ 1
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Phát biểu quy tắc nhân hai phân số? Viết dạng tổng quát? Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau. a c a.c Tængqu¸t: . = b d b.d 2. Làm tính nhân: 1 (-8).1 a / (− 8). = −8 -8 −47 (− 4).7 b /.= 74− 7.(− 4) 2
  3. Tuần 28 Thứ 6 ngày 16 tháng 3 năm 2018 Tiết 87: PHÉP CHIA PHÂN SỐ 1. Số nghịch đảo 1 −47 (− 8)  = 1 =1 −8 74− Ta?2 nói 1 là số nghịch đảo của -8 Cũng −vậy,8 ta nói là số nghịch đảo -8 là số nghịch đảo của −4 7 Haicủa số -,8 và là số là nghịch hai số đảo nghịch của đảo ; 7 −4 củahai số nhau. và là hai số nghịch đảo của nhau. 3
  4. Tiết 87: PHÉP CHIA PHÂN SỐ 1/ Số nghịch đảo ?3 Tìm số nghịch đảo của: Định nghĩa : Hai số gọi là 1− 11 a ; − 5 ; ; ;0.(a,b Z,a 0,b 0) nghịch đảo của nhau nếu 7 10 b tích của chúng bằng 1 Giải: 1 Số nghịch đảo của 1 là: 7 (vì . 7 = 1) 7 7 1 −1 Số nghịch đảo của -5 là: (hay ) 1 −5 5 (vì -5 . = 1) −5 10 −10 Số nghịch đảo của − 11 là: (hay ) 10 −11 11 −11 10 (vì . = 1) 10 −11 a b a b Số nghịch đảo của là: (vì . = 1) b a b a Số nghịch đảo của 0 là: Không có (Vì không có số nào nhân với 0 bằng 1) 4
  5. Tiết 87: PHÉP CHIA PHÂN SỐ 1/ Số nghịch đảo Định nghĩa: Hai số gọi là nghịch Tìm hiểu phép chia đảo của nhau nếu tích của chúng Hãy tính : bằng 1 23 24 8 : = . = 2/ Phép chia phân số: 74 73 21 Quy tắc: Muốn chia một phân số 4 5 hay một số nguyên cho một 8: = 8. = 10 phân số, ta nhân số bị chia với 5 4 số nghịch đảo của số chia. ac ad ad. : =? . = a c a d a.d bd bc bc. : =  = b c d ad. b d c b.c a: = a?. = c d a.d d a : = a = (c0 ) c c d c c 5
  6. Tiết 87: PHÉP CHIA PHÂN SỐ 1/ Số nghịch đảo Hoàn thành các phép tính Định nghĩa :Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích sau: 2 1 2 2 4 của chúng bằng 1 a) : =  = 3 2 3 1 3 2/ Phép chia phân số: - 4 3 - 4 4 -16 b) : =  = a c a d a. d 5 4 3 :.;== 5 15 b d b c b. c 4 - 2 7 - 7 c) - 2 : =  = c d a. d 4 2 a:= a . = ( c 0) 7 1 d c c - 3 - 3 2 - 3 1 - 3 - 3 d) : 2 = : =  = =(= ) VD: 4 4 1 4 2 8 4.2 −5 10 −59 −3 : = . = 39 3 10 2 −8 −5 5 −=4: −=4. 5 8 2 6
  7. Tiết 87: PHÉP CHIA PHÂN SỐ 1/ Số nghịch đảo Định nghĩa (SGK/42):Hai số Xét phép chia: gọi là nghịch đảo của nhau −3 − 3 2 − 3 1 − 3 − 3 nếu tích của chúng bằng 1 : 2= : =  = ( = ) 2/ Phép chia phân số: 4 4 1 4 2 8 4.2 a c a d a. d c d a. d :.;==a:= a . = ( c 0) b d b c b. c d c c Nhận xét: (SGK/42) • Muốn chia một phân số cho một số nguyên (khác 0) ta giữ nguyên tử của phân số và nhân mẫu với số nguyên. aa : c= ( c 0 ) b b.c 7
  8. Tiết 87: PHÉP CHIA PHÂN SỐ 1/ Số nghịch đảo Định nghĩa (SGK/42):Hai số ?6 Làm phép tính gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1 5 − 7 5 12 5.12 10 a/ : =  = = 2/ Phép chia phân số: 6 12 6 − 7 6.(−7) − 7 14 3 (-7).3 -3 a c a d a. d b/ - 7 − 7 = = :.;== : = 2 b d b c b. c 3 14 14 c d a. d - 3 - 3 -1 a:= a . = ( c 0) c/ : 9 = = d c c 7 7.9 21 Nhận xét: (SGK/42) aa : c= ( c 0 ) b b.c 8
  9. Tiết 87: PHÉP CHIA PHÂN SỐ 1/ Số nghịch đảo Bài tập 84 SGK:Tính Định nghĩa (SGK/42):Hai số −53 −−5 13 65 gọi là nghịch đảo của nhau a /:==. 6 13 nếu tích của chúng bằng 1 6 3 18 3 31− h / : (− 9) == 2/ Phép chia phân số: 4 4.(− 9) 12 a c a d a. d :.;== b d b c b. c c d a. d a:= a . = ( c 0) d c c Nhận xét: (SGK/42) aa : c= ( c 0 ) b b.c 9
  10. Tiết 87: PHÉP CHIA PHÂN SỐ 1/ Số nghịch đảo Định nghĩa (SGK/42):Hai số gọi là nghịch đảo của nhau Bài tập 86 SGK: Tìm x, biết: nếu tích của chúng bằng 1 44 31 ax/.= bx/:= 2/ Phép chia phân số: 57 42 a c a d a. d :.;== 44 31 b d b c b. c x = : x = : c d a. d a:= a . = ( c 0) 75 42 d c c 45 32 x = . x = . Nhận xét: (SGK/42) 74 41 aa 5 3 : c= ( c 0 ) x = x = b b.c 7 210
  11. Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào các ô trống sau: 4 − 7 9 5 − 45 a) : = . = S 9 5 4 − 7 28 2 2 2 Đ b) : 5 = = 3 3.5 15 11
  12. −2 Cho bieát = x 1 , khi ñoù giaù trò 5 cuûa x laø: −5 a. 2 2 b. −5 2 c. 5 12
  13. a c a d a d c d a d := . = ;a : = a . = ( c 0) b d b c b. c d c c cc :aa= ( 0) d d. a 13
  14. •Học thuộc quy tắc chia phân số. • Làm bài 84 đến 90 trang 43 SGK •ChuẨN bị cho tiết sau luyện tập 14
  15. Bµi:92(SGK/44) Minh ®i xe ®¹p tõ nhµ ®Õn trưêng víi vËn 1 tèc 10 km/h hÕt giê. Khi vÒ, Minh ®¹p xe víi vËn tèc 12 5 km/h. TÝnh thêi gian Minh ®i tõ trưêng vÒ nhµ? v = 10km/h ®i vvÒ = 12km/h 1 t = h tvÒ = ? ®i 5 15
  16. Tãm t¾t Hướng dẫn c¸c bưíc gi¶i: - TÝnh qu·ng ®ưêng tõ nhµ ®Õn trưêng. Cho: 10 v®i = km/h - TÝnh thêi gian Minh ®i tõ trưêng vÒ nhµ. 1 t®i = giê 5 12 vvÒ = km/h Hái: tvÒ = ? 16