Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 16: Tìm tỉ số của hai số - Năm học 2019-2020

ppt 12 trang thuongdo99 1780
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 16: Tìm tỉ số của hai số - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_chuong_3_bai_16_tim_ti_so_cua_hai_so.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Chương 3, Bài 16: Tìm tỉ số của hai số - Năm học 2019-2020

  1. a là phõn số khi -3 0 3 là phõn số khi a, bnào? Z ; b 0. Vd :;; b 4 2 11 3,2 Vậy cỏch viết cú phải là phõn số khụng? 1,2
  2. 1. Tỉ số của hai số: Khỏi niệm:Thương trong phộp chia số a cho số b khỏc 0 là tỉ số của hai số a và b Vớ dụ: Tỡm thương của là tỉ số thỡ a và b phộpcú2,5 thể :chia 10là số =2,5 nguyờn,0,25 cho 10 phõn số, Thương của phộp chia 2,5 cho Khihỗn núi số, tỉ số số thập thỡphõn . a và bVậy cú thể tỉ sốlà cỏccủa số hai như thế nào? 10 là tỉ số của 2,5thương và 10. ? Khi núilà phõn phõn số số thỡ a a vàthỡ ba phảisốvà ba làphảivà cỏc b là làsố cỏc gỡ?nguyờn. số nào? b Lưu ý: Khỏi niệm tỉ số thường được dựng khi núi về thương của hai đại lượng cựng loại và cựng đơn vị đo.
  3. 1. Tỉ số của hai số: * Vớ dụ: Đoạn thẳng AB dài 20cm, đoạn thẳng CD dài 1m. Tỡm tỉ số độ dài của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD. Giải: AB = 20cm, CD = 1m = 100cm. Tỉ số độ dài của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD là: AB 20 1 = = CD 100 5
  4. BT 137/57 SGK. Tớnh tỉ số của hai số a và b a b Tỉ số của a và b 2 m 75cm 3 20 phỳt 3 giờ 10
  5. BT 137/57 SGK. Tớnh tỉ số của hai số a và b a b Tỉ số của a và b 2 75 3 2 3 2 4 8 m 75cm== m m :.== 3 100 4 3 4 3 3 9 20 1 3 1 3 3 9 3 20 ph== h h := . = = 0,9 h 60 3 10 3 10 1 10 10
  6. 2. Tỉ số phần trăm: Trong thực hành ta hay dựng tỉ số dưới dạng phần trăm* Vớ dụ1:với kớTỉ hiệu số phần % thay trăm cho của hai1 số 5 và 10. 5 5 100 5 1 5.100 = . = .100. =100 % = 50% 10 10 100 10 100 10 * Vớ dụ2: Tỉ số phần trăm của 78,1 và 25 là: Muốn tỡm tỉ số phần trăm của 5 Tỡm tỉ số phần trăm của 5 và 10 ta lấy: 5.100 và 10 ta làm như thế nào? % 78,1 78,1.100 10 = % = 312,4% 25 25 Vd2: Hóy tớnh tỉ số phần trăm của 78,1 và 25?
  7. 2. Tỉ số phần trăm:  * Quy tắc: Muốn tỡm tỉ số phần trăm của hai số a và b, Muốn tỡm tỉ số phần trăm của hai ta nhõn a với 100 rồi chia cho b và viết kớ hiệu % vào a.100số a và b ta làm thế nào? kết quả: % b 5 5.100 ?1 a) Tỡm tỉ số phần trăm của 5 và 8: ==% 62,5% 88 3 b) Tỡm tỉ số phần trăm của 25kg và tạ 10 3 Ta cú: tạ = 30kg 10 25 25.100 = % 83,3% 30 30
  8. 3. Tỉ lệ xích: Vớ Tỉdụ lệ: Nếu xớch khoảng T của một cỏch bản a trờn vẽ (hoặc bản đồ một là bản1cm, đồ) khoảng là tỉ số khoảngcỏch b trờn cỏch thực a giữa tế làhai 1km. điểm Tỡm trờn tỉ bản số của vẽ (hoặca và b bản. đồ) và khoảng cỏch b giữa haiGiải: điểm tương ứng trờn thực tế: a 1 Vỡ: a = 1cm; ab = 1km = 100000cm = T = (a, b cựng đơn vị đo). b 100000 =>T b
  9. 3. Tỉ lệ xích: ?2. Khoảng cỏch từ điểm cực Bắc ở Hà Giang đến cực Nam ở mũi Cà Mau dài 1620km. Trờn một bản đồ, khoảng cỏch đú dài 16,2cm. Tớnh tỉ lệ xớch của bản đồ. Giải: a = 16,2 cm; b = 1620 km = 162 000 000 cm a 16,2 162 1 T = = = = b 162000000 1620000000 10.000.000
  10. - Học thuộc khỏi niệm tỉ số của hai số a và b, phõn biệt với phõn số. - Nắm vững quy tắc tớnh tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số. - Vận dụng linh hoạt cụng thức tớnh tỉ lệ xớch. -Làm cỏc bài tập 138; 140; 141 trang 58 SGK; Chỳ ý bài tập 140 SGK tại sao Chuột nặng hơn Voi? - Tiết sau luyện tập.