Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 100: Tìm tỉ số của hai số

ppt 9 trang thuongdo99 2830
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 100: Tìm tỉ số của hai số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_100_tim_ti_so_cua_hai_so.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 100: Tìm tỉ số của hai số

  1. Hãy nêu khái niệm về phân số a Người ta gọi với a, b thuộc Z, b 0 là một phân số, a là tử số(tử), b là mẫu số(mẫu)b của phân số. Vậy tỉ số và phân số cĩ gì khác nhau? Để hiểu điều đĩ ta học tiết 100 ? ? ? ?
  2. Tiết 100: TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ Trong các cách viết sau, cách viết c)Chúnào là ý:phân số,cách viết nào là tỉ 1)Tỉ số của hai số: số?-Khi nĩi đến tỉ số thì a, b cĩ thể là số nguyên, phân số, hỗn số .) a)Định nghĩa: Thương trong phép 3 2,75 4 1 chia số a cho số b(với b 0 )gọi là tỉ −cịn phân;;; số thì a,b phải là số 2 số của hai số a và b. nguyên539−3 a 7 Tỉ số của a và b kí hiệu là: a :b hoặc -Khái niệm tỉ 3số thường4 dùng để chỉ b thươngPhân củasố:− hai đại và lượng(cùng loại 5 9 b)Ví dụ: và cùng đơn vị đo) a).1,7 :3,12 VíTỉ dụ:số :ĐoạnTất cả thẳng đều làAB tỉ dàisố 20cm, 13 b). : đoạn thẳng CD dài 1m.Tìm tỉ số 54 độ dài của đoạn thẳng AB và CD. 1 c).− 3 : 5 Giải:Em nào cĩ thể cho cơ biết giữa tỉ 4 1msố và = phân100cm số cĩ gì khác nhau? Tỉ số độ dài đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD là: 20 1 = 100 5
  3. Hoạt động nhĩm Sai lầm ở chỗ chưa đổi 5 tấn ra gam Bài 140: Chuột nặng hơn voi! Đổi 5 tấn = 5.000.000g Một con chuột nặng 30g cịn một con voi nặng 5 tấn. Tỉ số giữa Tỉ số giữa khối lượng của chuột và voi phải là: 30= 3 khối lượng của chuột và khối lượng của voi là 500000030=6, nghĩa 500000là 5 3 mộtTỉ consố đĩchuộtcho nặngbiết khốibằnglượng6 concủavoi!chuộtEm cĩbằngtin như500000vậy khơng?khối lượng của voi. Sai lầm ở chỗ nào? Qua bài tập này một lần nửa khẳng định: Ta chỉ lập được tỉ số giữa hai đại lượng cùng loại và phải đổi về cùng đơn vị đo
  4. Tiết 100: TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ 1)Tỉ số của hai số: a)Định nghĩa: b)Ví dụ: Qua ví dụ em nào cĩ thể cho c)Chú ý: cơ biết muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta 2)Tỉ số phần trăm: Ký hiệu: % làm như thế nào? thay cho 1 100 a)Ví dụ: Tỉ số phần trăm của 78,1 và 78,1 78,1 1 25 là: = 100. 25 25 100 78,1.100 = % =312,4% 25 b)Quy tắc: Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhân số a với 100 rồi chia cho b và viết ký hiệu a.100 % vào kết quả: % b
  5. ?1 Tìm tỉ số phần trăm của: a/ 5 và 8 3 b/ 25kg và tạ 10 Giải: 5 5.100% a / ==62,5% 88 3 b/ tạ = 0,3 tạ = 30kg 10 25 25 1 = 100% = 83 % 30 30 3
  6. Tiết 100: TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ Ví dụ: Nếu khoảng cách a trên bảng 1)Tỉ số của hai số: đồ là 1cm, khoảng cách b trên thực a)Định nghĩa: tế là 1km thì tỉ lệ xích T là bao b)Ví dụ: nhiêu? c)Chú ý: Giải: 2)Tỉ số phần trăm: a = 1cm a)Ví dụ: b =1km =100000cm a 1 b)Quy tắc: Muốn tìm tỉ số phần trăm T = = của hai số a và b, ta nhân số a với b 100000 100 rồi chia cho b và viết ký hiệu a.100 % vào kết quả: % b 3)Tỉ lệ xích: Ký hiệu T a :khoảng cách giữa hai điểm trên bảng vẽ b :khoảng cách giữaa hai điểm tương ứng trên thực tế T = (a,b cùng đơn vị đo) b
  7. Áp dụng: Bài 137 (Trang 57 SGK) Tìm tỉ số của: 2 a/ m và 75cm 3 3 b/ h và 20ph 10 Giải: 75 3 20 1 a / 75cm ==mmb / 20 ph== h h 100 4 60 3 2 3 2 4 8 3 1 3 3 9 : =  = : =  = 3 4 3 39 10 3 10 1 10
  8. Bài toán: Lớp 6B có 40 học sinh, kết quả khảo sát chất lượng Toán giữa HKII có 14 học sinh dưới điểm trung bình. Tính tỉ số phần trăm kết quả khảo sát Toán từ trung bình trở lên? Giải: Số HS lớp 6B có điểm khảo sát từ trung bình trở lên là: 40 – 14 = 26(HS) Tỉ số phần trăm kết quả khảo sát từ trung bình trở lên là: 26 26 = 100% = 65% 40 40