Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 78: Phép cộng phân số - Năm học 2017-2018

ppt 16 trang thuongdo99 1430
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 78: Phép cộng phân số - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_78_phep_cong_phan_so_nam_hoc_201.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 78: Phép cộng phân số - Năm học 2017-2018

  1. + + = + + = +
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ: Câu hỏi : Nêu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu ? −−23 Áp dụng: So sánh hai phân số: và 35 Giải MC: 15 −2 − 2.5 − 10 == 3 3.5 15 −3 − 3.3 − 9 == 5 5.3 15 −10 −9 −−23 Vì -10 < -9 nên < 15 15 35 −−23 Vậy : 35
  3. Hình vẽ + này thể + = hiện quy tắc gì ? Hình vẽ trên thể hiện quy tắc “ Cộng hai phân số cùng mẫu”
  4. Quy tắc: Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu. Tổng quát a b a + b + = ( a,b,m Z ; m 0 ) m m m ?1 Cộng các phân số sau: 6− 14 35 14− c) a) + b) + + 88 77 18 21 Vì?2 mọiT ạsối saonguyên ta có đều thể viếtnói: được Cộng dưới hai dạng số nguyên phân số là có tr mẫuường bằng 1. hợp riêng của cộng hai phân số? Cho ví dụ. Ví dụ: -5 + 3 = -5 + 3 = -5 + 3 = -2 = -2 1 1 1 1
  5. Hình vẽ này thể hiện qui tắc gì ? tử cộng tử + + = Cộng 2 phân giữ mẫu chung số cùng mẫu
  6. Muốn cộng hai phân số sau ta làm như thế nào 23− ? +=? 35
  7. BÀI 7: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ 2 . Cộng hai phân số không cùng mẫu Ta đã biết hai23 phân số không− cùng mẫu luôn có thể đưa về hai phân số cùng mẫu+=Làm? thế nào để cộng hai phân số 35không cùng mẫu ? Ta .cũng Đưa đã về biết hai cộng phân hai số có cùng một mẫu. phân số cùng mẫu . Tính tổng hai phân số cùng mẫu. Các Nhóm tính và tìm kết quả trong 3 phút.
  8. Đáp án: 2 -3 2 -3 10 -9 10+(-9) 1 + = + = + = = 3 5 3(5) 5 (3) 15 15 15 15
  9. Quy tắc: Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung. -2 4 −10 4 − 10 + 4 − 6 − 2 ?3 a) + = + = = = 3(5) 15 15 15 15 15 5 11 9 11− 9 22− 27 22 + ( − 27) − 5 − 1 b) + =+ = + = = = 15 -10 15(2) 10 (3) 30 30 30 30 6 1 −13−1 21 − 1 + 21 20 c) +3 =+ = + = = -7 71(7) 7 7 7 7
  10. 1− 3 1 + ( − 3) − 2 + = = ĐÚNG hay SAI ? 6 4 6+ 4 10 1 −3 2− 9 2 + ( − 9) − 7 + == ? + = = 6412 12 12 12
  11. a _Số nguyên a có thể viết là 1 1 1 2 1+ 2.3 7 VD : + 2 = + = = 3 3 1 3 3 _Nên đưa về mẫu dương . 2 3 2 − 3 2 + (−3) −1 VD : + = + = = 5 − 5 5 5 5 5 _Nên rút gọn trước và sau qui đồng . 6 15 3 5 3+ 5 8 VD : + = + = = = 2 8 12 4 4 4 4 _Có thể nhẩm mẫu chung nếu được . −1 3 − 2 3 − 2 + 3 1 VD : + = + = = 5 10 10 10 10 10
  12. BÀI 7: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
  13. Bài tập: Điền vào ô vuông trong các câu sau: 7− 8-7 − 8 − 7 + ( − 8) -15 -3 a) + = + = = = −25 25 25 2525 25 5 1− 5 1 + ( − 5) -4 -2 b) + = = = 6 66 6 3 6−− 1418 14 4 c) + = + = 13 39 39 39 39 4 4 4-4 4-2 36-10 − 26 d) + = + = + + + = 5− 18 5 18 5 945 45 45 7 9 1-1 4 -3 1 e) + = + = + = 21− 363 4 12 12 12 −12 − 21 − 2 − 3-10 -9 − 19 f ) + = + = + = 18 353 5 15 15 15 −3 6-1 1 0 g) + = + = = 0 21 42 7 7 7 −18 15 − 3-5 − 21 + ( − 20) - 41 h) + = + = = 24− 214 7 28 28
  14. Bài 42 a, c /26: Cộng các phân số (rút gọn kết quả nếu có thể): 78− a / + −25 25 6− 14 c / + 13 39 Bài 43 a, c/ 26: Tính các tổng dưới đây sau khi đã rút gọn phân số: 79 a / + 21− 36 −36 c / + 21 42
  15. Hướng dẫn học ở nhà: -Học lại cách quy đồng mẫu nhiều phân số. -Học quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu. -Làm BT 44,45,46 / 26- SGK