Bài giảng Vật lí Lớp 6 - Bài 5: Khối lượng. Đo khối lượng - Năm học 2019-2020

ppt 25 trang thuongdo99 1960
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lí Lớp 6 - Bài 5: Khối lượng. Đo khối lượng - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_lop_6_bai_5_khoi_luong_do_khoi_luong_nam_ho.ppt

Nội dung text: Bài giảng Vật lí Lớp 6 - Bài 5: Khối lượng. Đo khối lượng - Năm học 2019-2020

  1. Kiểm tra bài cũ 1. Để đo thể tích vật rắn khơng thấm nước cĩ hình dạng bất kì và chìm trong nước ta cĩ thể dùng dụng cụ gì ? A. Thước. Tiếc quá ! Em chọn sai rồi. B. Cân. Tiếc quá ! Em chọn sai rồi. C. Bình chứa. Tiếc quá ! Em chọn sai rồi. D. Bình chia độ, bình tràn. Hoan hơ ! Đúng rồi !
  2. 500g Vậy, đo khối lượng bằng dụng cụ gì ?
  3. I. KHỐI LƯỢNG. ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG 1. Khối lượng a) Hãy trả lời các câu hỏi sau: C1. Trên vỏ hộp sữa Ơng Thọ cĩ ghi “Khối lượng tịnh 397g”. Số đĩ chỉ gì ? ➔ 397g chỉ sức nặng của hộp sữa. ➔ 397g chỉ lượng sữa chứa trong hộp. 397g
  4. I. KHỐI LƯỢNG. ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG 1. Khối lượng a) Hãy trả lời các câu hỏi sau: C1. 397g chỉ lượng sữa chứa trong hộp. C2. Trên vỏ túi bột giặt OMO cĩ ghi “500g”. Số đĩ chỉ gì ? 500g chỉ lượng bột giặt chứa trong túi. 500g 500g
  5. I. KHỐI LƯỢNG. ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG 1. Khối lượng a) Hãy trả lời các câu hỏi sau: C1. 397g chỉ lượng sữa chứa trong hộp. C2. 500g chỉ lượng bột giặt chứa trong túi. b) Hãy tìm từ hoặc số thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau: C3. là khối lượng của bột giặt chứa trong túi. C4. là khối lượng của sữa chứa trong hộp. C5. Mọi vật đều cĩ . . C6. Khối lượng của một vật chỉ . chất chứa trong vật. 397g 500g lượng khối lượng
  6. I. KHỐI LƯỢNG. ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG 1. Khối lượng 2. Đơn vị khối lượng a) Trong hệ thống đo lường hợp pháp của Việt Nam, đơn vị đo khối lượng là kilơgam (Kí hiệu: kg) Kilơgam là khối lượng của một quả cân mẫu, đặt tại Viện Đo lường quốc tế ở Pháp. 39mm Kilogam mẫu là khối lượng của một khối trụ trịn xoay cĩ đường kính và chiều cao đều là 39 mm, làm bằng 39mm bạch kim pha iridi, được đặt ở Viện Đo lường Quốc tế Pháp
  7. I. KHỐI LƯỢNG. ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG 1. Khối lượng 2. Đơn vị khối lượng a) Trong hệ thống đo lường hợp pháp của Việt Nam, đơn vị đo khối lượng là kilơgam (Kí hiệu: kg) Kilơgam là khối lượng của một quả cân mẫu, đặt tại Viện Đo lường quốc tế ở Pháp. b) Các đơn vị khối lượng khác thường gặp: 1 - gam (Kí hiệu g): 1g = kg ➔ 1 kg = 1000 g 1000 - héctơgam (Cịn gọi là lạng): 1 lạng = 100 g - tấn (Kí hiệu là t): 1 t = 1000 kg - tạ : 1 tạ = 100 kg - yến : 1 yến = 10 kg 1 - miligam (Kí hiệu mg): 1 mg = g ➔ 1 g = 1000 mg 1000
  8. I. KHỐI LƯỢNG. ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG II. ĐO KHỐI LƯỢNG 1. Tìm hiểu cân đồng hồ Đĩa cân C7. Ốc điều Bảng chỉnh chia độ Kim cân
  9. I. KHỐI LƯỢNG. ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG II. ĐO KHỐI LƯỢNG 1. Tìm hiểu cân đồng hồ C7. C8. GHĐ: 60 kg 2 kg ĐCNN: = 0,2 kg 10 ĐCNN: 0,2 kg = 0,2 x 1000 g = 200 g
  10. I. KHỐI LƯỢNG. ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG II. ĐO KHỐI LƯỢNG 1. Tìm hiểu cân đồng hồ 2. Cách dùng cân đồng hồ để cân một vật C9. Thoạt tiên, phải điều chỉnh sao cho khi chưa cân, kim cân chỉ đúng (1) Đĩ là việc . (2) Sau đĩ, cần phải (3). khối lượng vật đem cân, để chọn cân cĩ (4) và (5) thích hợp. Đặt (6) lên đĩa cân. Đặt mắt nhìn (7) với bảng chia độ. Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia (8) . . gần nhất vuơng gĩc GHĐ ước lượng vật đem cân điều chỉnh số 0 vạch số 0 ĐCNN
  11. I. KHỐI LƯỢNG. ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG II. ĐO KHỐI LƯỢNG 1. Tìm hiểu cân đồng hồ 2. Cách dùng cân đồng hồ để cân một vật 3. Các loại cân khác C11. Hãy quan sát và cho biết cân nào sau đây là: - Cân đồng hồ. - Cân tạ. - Cân địn. - Cân y tế.
  12. Hình 5.3 Cân y tế
  13. Hình 5.4 Cân tạ
  14. Hình 5.5 Cân địn
  15. Hình 5.6 Cân đồng hồ
  16. Cân địn bẩy
  17. Cân Rơbécvan
  18. Cân điện tử
  19. Cân treo điện tử Cân treo đồng hồ
  20. I. KHỐI LƯỢNG. ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG II. ĐO KHỐI LƯỢNG III. VẬN DỤNG C13: Trước một chiếc cầu cĩ một biển báo giao thơng trên cĩ ghi 5T (H.5.7). Số 5T cĩ ý nghĩa gì ? Số 5T cĩ ý nghĩa là cấm xe cĩ tổng khối lượng xe trên 5 tấn khơng được đi qua cầu. 5T ➔ 5t Hình 5.7
  21. Đường Thuốc Mi * Mọi vật đều cĩ khối lượng. Khối lượng sữa trong hộp, khối lượng bột giặt chứa trong túi, .v.v chỉ lượng sữa trong hộp, lượng bột giặt trong túi, .v.v Khối lượng của một vật chỉ lượng chất tạo thành vật đĩ. * Đơn vị của khối lượng là kilơgam (kg). * Người ta dùng cân để đo khối lượng.
  22. Đường Thuốc * Trên gĩi mì Hảo Hảo cĩ ghi 75 g. Số đĩ chỉ gì ? A. Khối lượng vỏ nhựa của gĩi mì. B. Thể tích của gĩi mì. C. Khối lượng của cả mì và vỏ nhựa. D. Khối lượng mì chứa trong gĩi. 75g Hoan hơ ! Đúng rồi ! Tiếc quá. Em chọn sai rồi
  23. Thuốc Mi * Trên túi đường tinh luyện Biên Hịa cĩ ghi 1 kg. Số đĩ chỉ gì ? A. Khối lượng vỏ nhựa của túi đường. B. Khối lượng đường chứa trong túi. C. Khối lượng của cả đường và vỏ nhựa. D. Thể tích của túi đường. Hoan hơ ! Đúng rồi !
  24. Đường Mi * Trên vỏ hộp thuốc cảm cĩ ghi “500 ” Chỗ “ ” phải ghi đơn vị nào sau đây: A. mg. . B. kg. C. g. D. cg. Hoan hơ ! Đúng rồi !
  25. Học bài. Làm bài tập 5.1, 5.6, 5.7 và 5.8 ở trang 17, 18 sách bài tập. Đọc thêm “Cĩ thể em chưa biết”. Chuẩn bị Bài 6. LỰC – HAI LỰC CÂN BẰNG + Khi nào ta nĩi vật này tác dụng lực lên vật kia ? + Lực cĩ phương và chiều như thế nào ? + Hai lực cân bằng là hai lực như thế nào ?