Đề cương ôn tập thi học kì I Toán Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Trưng Vương

pdf 4 trang thuongdo99 11200
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập thi học kì I Toán Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Trưng Vương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_thi_hoc_ki_i_toan_lop_6_nam_hoc_2018_2019_tr.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập thi học kì I Toán Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Trưng Vương

  1. TRƯỜNG THCS TRƯNG VƯƠNG NĂM HỌC 2018 – 2019 NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN : TOÁN 6 I. LÍ THUYẾT Số học: Trả lời 10 câu hỏi ôn tập chương I (SGK Toán 6 tập 1 trang 61) Hình học: Trả lời 10 câu hỏi ôn tập chương I (SGK Toán 6 tập 1) II. BÀI TẬP I. Số học Bài 1. Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): 2 b) 23. 79+52. 21+77. 79+21. 48 2 3 8 5 0 101 a) 60 40. 225 (17 2)  c) 2 .2 3 :3 2009 1 d) 143.43 99.43 432 :43 e) 1995 59 40 . Bài 2. Tìm số x biết: a) 720:41 (2x 5) 23 .5 b) 5x 25 .3 144 : 22 66 c) 148 – 45:(7x - 4)= 147 d) (3x-2 4 ). 7 3 =2. 7 4 e) (5 2 +3 2 )x + (5 2 - 3 2 )x =10 2 f) (x - 3) 3 =27 g) 4. 5 x 2 =500 h) x 36 32 . Bài 3. Tìm số tự nhiên x biết: a) 24 2x-1 b) x +15 x+6 c) 2x +19x +2 d) 25x, 150x và 20<x<50 e) x +147; x-168 ; 54+x9 f) 452: x dư 52; 321:x dư 21 g) x chia cho 12, 18, 21 đều dư 5 Bài 4. Tìm các chữ số a, b sao cho: a) 4a là số nguyên tố b)12a là hợp số c)12a 5 b chia hết cho 3 và 5 d) 42a 5 b chia hết cho 45 e) 42a 5 b 9 và :5 dư 4 g)1a 5 b chia hết cho 2, 3, 5, 6, 9 Bài 5. Người ta muốn chia 374 quyển vở, 68 thước kẻ, 918 nhãn vở thành một số phần thưởng như nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng, mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, thước kẻ nhãn vở Bài 6. Có 183 quyển vở, 80 bút bi, 170 tập giấy. Người ta chia thành các phần thưởng như nhau. Nhưng sau khi chia xong còn thừa 3 quyển vở, 8 bút bi, 2 tập giấy không đủ chia đều. Tính xem nhiếu nhất có bao nhiêu phần thưởng
  2. Bài 7. Nhà trường tổ chức cho học sinh đi tham quan bảo tàng. Tính số học sinh tham quan biết rằng nếu xếp mỗi xe 36, 40hay 45 học sinh đều vừa đủ và số hs trong khoảng từ 1000 đến 1100 em Bài 8. Một đơn vị bộ đội có gần 1000 chiến sĩ, khi xếp hàng 20, 25, 30 đều thừa 15 chiến sĩ, nhưng xếp hàng 41 thì vừa đủ. Tính số chiến sĩ của đơn vị. Bài 9. Một khối học sinh khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thiếu 1 người nhưng xếp hàng 7 thì vừa đủ. Biết số học sinh chưa đến 300. Tính số học sinh của khối. Bài 10. Vào thế kỉ thứ X, Ngô Quyền đánh tan quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng. Đó là năm nào? Biết rằng năm ấy chia hết cho 2, chia 5 dư 3, chia 47 dư 45. Bài 11. Tìm cặp số tự nhiên x, y biết: a) (x - 2). (y+7)=17 ; b) xy +2y +x =6 Bài 12. Tìm a, b N biết a) a +b = 40 và ƯCLN(a;b)=5 b) a. b=768 và ƯCLN (a;b) =8 c)ƯCLN(a;b)=10,BCNN(a;b)=900 Bài 13. Chứng minh rằng : a) 5n+1 và 6n+1 (n N) nguyên tố cùng nhau b) ƯCLN(a;b) = ƯCLN(3a+2b; 4a+3b) c) S =3 32 3 3 3 20 chia hết cho 12 và 120 II. Hình học Bài 14. Cho 2 điểm M, N thuộc tia Ox sao cho OM =2cm, ON=5cm, điểm P thuộc tia đối tia Ox sao cho OP=3cm a) Điểm M có nằm giữa hai điểm O và N không? Tại sao. Tính MN b) So sánh MN và OP ; c) Gọi I là trung điểm OM, tính OI, IP d) Điểm I có là trung điểm của NP không ?Vì sao Bài 15. Vẽ đoạn thẳng CD=8cm. Biết E là trung điểm CD a) Tính CE b) Lấy điểm M trên đoạn thẳng CE sao cho CM=2cm. Điểm M có là trung điểm của CE không? Vì sao?; c) So sánh CE và MD Bài 16. Trên tia Ox lấy 2 điểm M, N sao cho OM=2cm, ON=3cm, lấy các điểm A, B sao cho M là trung điểm OA, N là trung điểm OB a) Tính MN; b) Tính OA, OB, AB; c) Chứng tỏ A là trung điểm MB và N là trung điểm của MA Bài 17. Cho đoạn thẳng AB=6cm. Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC=9cm. a) Tính BC b) Trên tia AB lấy D sao cho AD=3cm. Chứng tỏ D là trung điểm đoạn thẳng AB ; c) Chứng tỏ B là trung điểm đoạn thẳng CD
  3. III. ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ 1 A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Học sinh làm vào đề kiểm tra Câu 1. (1,0 điểm). Các khẳng định sau đúng hay sai? Đánh dấu "X" vào ô thích hợp Câu Đề bài Đúng sai a Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì hai tia MA và MB đối nhau. b Trong hai số nguyên cho trước, số nguyên nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì số đó lớn hơn. c Nếu N thuộc đoạn thẳng IK và IN 3cm, NK 6cm thì IK 3cm. d Nếu a b m thì a m và b m. Câu 2. (1,0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng a) Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn x 4. A. 3. B. 4. C. 7. D. 9. b) Để số 12a là số nguyên tố thì chữ số a bằng: A. 1. B. 3. C. 5. D. 7. B. TỰ LUẬN (8,0 điểm). Học sinh làm vào giấy kiểm tra Câu 1. (1,5 điểm). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) A 36:22 45.273 0 5 8 :5. 6 B 25.73 25.47 252 : 5. C 135 265 83 . Câu 2. (2,5 điểm) a) Tìm x thoả mãn: i) 3. 28 x 4 45. ii) x 12 x 3. 2 b) Tìm x thoả mãn 52 8. x 2 .7. Câu 3. (1,5 điểm). Người ta chia 218 quyển vở, 147 quyển sách, 105 cái khăn quàng thành các phần thưởng như nhau. Nhưng sau khi chia xong thì còn thừa 18 quyển vở, 7 quyển sách, 5 cái khăn quàng không đủ để chia đều. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Câu 4. (2,0 điểm). Cho hai tia Mx và My đối nhau. Trên tia Mx lấy điểm H, trên tia My lấy điểm K sao cho MH 3cm,MK 5cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng HK. b) Trên tia Mx lấy điểm G sao cho MG 6cm. Chứng minh H là trung điểm của đoạn thẳng MG. c) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng HK. Tính độ dài đoạn thẳng IG. Câu 5. (0,5 điểm). Chứng minh A 1 4 42 4 3 4 58 4 59 chia hết cho 119. Câu 6. (Thưởng 0,5 điểm). Cho đẳng thức , ở đó trong mỗi ô vuông là một chữ số khác nhau và năm chữ số trong năm ô vuông đồng thời cũng là năm chữ số liên tiếp. Hãy tìm một phương án điền năm chữ số phù hợp.
  4. ĐỀ 2 A. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Học sinh làm vào đề kiểm tra Câu 1 (1,5 điểm). Điền vào chỗ " " các "số" hoặc dấu ">, <, =" để được câu trả lời đúng a) Tổng các số nguyên x thoả mãn 4 x 3 là b) Nếu số 34a5b chia hết cho cả 2, 5, 9 thì a = , b = c) Kết quả của phép so sánh 2016 và 2016 là 2016 2016. d) Kết quả của phép so sánh 2015 và 2015 là 2015 2015. Câu 2 (1 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời sai: a) Nếu AM MB AB thì: A. Điểm M nằm giữa hai điểm A và B. B. Tia AB và tia BA đối nhau. C. Tia AB và tia AM trùng nhau. D. Tia MA và tia MB đối nhau. b) A. Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0. B. Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên âm. C. Hai số nguyên đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau. D. Hai số nguyên có giá trị tuyệt đối bằng nhau thì đối nhau. B. TỰ LUẬN (8 điểm). Học sinh làm vào giấy kiểm tra Câu 1 (1,5 điểm). Tính nhanh nếu có thể: A 10.20150 2 6 :2. 3 B 7.67 7.33 1000. C 72 350 72 50 . Câu 2 (2,0 điểm) Tìm số tự nhiên x thoả mãn: a) 145 45: x 4 140. b) x 2 3 4. c) x 6 x 1. Câu 3 (1,5 điểm). Số học sinh khối 6 của trường THCS Trưng Vương đi tham quan Thiên Sơn - Suối Ngà trong khoảng từ 600 đến 700 em. Nếu xếp mỗi xe 35 em hoặc 45 em thì đều thiếu 2 em. Tính số học sinh khối 6 đi tham quan. Câu 4 (2,0 điểm). Trên đường thẳng xy, lấy điểm O bất kì. Lấy điểm A thuộc tia Ox, điểm B thuộc tia Oy sao cho OA 3cm, OB 4cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Trên tia Ox, lấy điểm C sao cho OC 6cm. Tính độ dài đoạn thẳng AC. c) Hỏi điểm A là trung điểm của đoạn thẳng nào? Vì sao? Câu 5. (0,5 điểm). Chứng minh ƯCLN(a ; b) = ƯCLN(5a + 2b ; 7a + 3b). o0o HẾT