Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Trưng Vương

pdf 3 trang thuongdo99 6890
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Trưng Vương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_i_toan_lop_6_nam_hoc_2017_2018_truong_thc.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Trưng Vương

  1. Trường THCS Trưng Vương ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ và tên: Năm học : 2017- 2018 Lớp : Thời gian làm bài: 90 phút Môn TOÁN, lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Học sinh không được sử dụng máy tính. THỨCTHƯ I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Học sinh làm vào đề kiểm tra. Bài 1. ( 1 điểm ) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng trong mỗi câu sau: a) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn x 4 ? A. 3 B. 4 C. 7 D. 9 b) Để số 12a là số nguyên tố thì chữ số a bằng bao nhiêu? A. 1 B.3 C. 5 D.7 Bài 2. ( 1 điểm ) Mỗi mệnh đề sau đúng hay sai? Con hãy điền dấu “X” vào ô thích hợp. STT MỆNH ĐỀ ĐÚNG SAI 1 Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì hai tia MA và MB đối nhau. 2 Trong hai số nguyên cho trước, số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì số đó lớn hơn. 3 Nếu điểm N nằm trên đoạn thẳng IK và IN = 3cm; NK = 6cm thì IK = 3cm. 4 Nếu ()abm thì am và bm. TỰ LUẬN (8 điểm): Học sinh làm vào giấy kiểm tra. Bài 3. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể) a) 36 : 245.2735:52086 b) (25.7325.4725):5 2 c) 13526583 Bài 4. (2,5 điểm) 1. Tìm x N, biết: a) 3.[28 (x 4)]=45 b) xx 123 2. Tìm x Z, biết: 52 8.x 22 .7 Bài 5. (1,5 điểm) Người ta chia 208 quyển vở, 147 quyển sách và 105 cái khăn quàng thành các phần thưởng như nhau. Nhưng sau khi chia xong còn thừa 8 quyển vở, 7 quyển sách, 5 khăn quàng không đủ để chia đều. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Bài 6. (2 điểm) Cho hai tia Mx và My đối nhau. Trên tia Mx lấy điểm H; trên tia My lấy điểm K sao cho MH = 3cm; MK = 5cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng HK. b) Trên tia Mx lấy điểm G sao cho MG = 6cm. Chứng minh: H là trung điểm của đoạn thẳng MG. c) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng HK. Tính độ dài đoạn thẳng IG. Bài 7. (0,5 điểm) Cho biểu thức: A 1 4 44 235859 44 . Chứng minh: A chia hết cho 119. Bài 8. (điểm thưởng) Cho đẳng thức sau: = + ở đó trong mỗi ô vuông là một chữ số khác nhau và năm chữ số trong năm ô vuông đồng thời cũng là năm chữ số liên tiếp. Con hãy tìm một phương án điền năm chữ số phù hợp. Chúc con làm bài tốt!
  2. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Bài Điểm Bài 1 a) C b) B c) B d) D 0,25x4=1 Bài 2 Đ; S; S; S 0,25x4=1 Bài 3 36 : 22 45.273 0 5 8 :5 6 0.25 2 36 : 4 45.1 5 a) 9 45 25 54 25 0.25 29 (25.7325.4725) :5 2 25.(734725) :5 0.25 b) 25.1:5 0.25 5 (135265 )83 0.25 (135265)83 c) 40083 0.25 317 Bài 4 a) x = 9 1 xx 123 (3)93xx 0.25 NXxx:33 b) 0.25 93x 0.25 x 3U(9)=1;3;9  0.25 x 0;6 0.5 c) x 3 Bài 5 Gọi số phần thưởng có thể chia được là x (phần thưởng, x N*) 0.25 Vì 218 quyển vở, 147 quyển sách và 105 cái khăn quàng khi chia thành các phần thưởng như nhau còn thừa 18 quyển vở, 7 quyển sách, 0.5 5 khăn quàng 218 18 x 200 x  147 7 x => 140 x x ƯC(200,140,100) và x>18 105 5 x 100 x 0.25 UCLN(200;140;100)=20 0.25 => ƯC(200,140,100)={1;2;4;5;10;20} 0.25 Mà x>18 =>x=20 Vậy có thể chia được 20 phần thưởng Bài 6 a)Lập luận đúng 0.5 HK=8cm 0.25
  3. b) 0.75 c)IG=7cm 0.5 Bài 7 A (144 )(4442345575859 ) (444) 0.5 (144 )4.(14422572 ) 4.(144 ) (144 )(14 4)257 57 21.(14 4) 217. A CHỨNG MINH THÊM: AA1 7 1 1 9 . Bài 8 9 8 6 5 7