Đề kiểm tra học kì II Tin học Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Gia Thụy
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Tin học Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Gia Thụy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_tin_hoc_lop_6_nam_hoc_2019_2020_truong.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II Tin học Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Gia Thụy
- TRƯỜNG THCS GIA THỤY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TIN HỌC 6 TỔ TOÁN - LÝ Năm học 2019 – 2020 Ngày kiểm tra: 23/06/2020 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh nắm chắc kiến thức cơ bản về soạn thảo, chỉnh sửa văn bản, cách định dạng, trình bày trang văn bản, thêm hình ảnh và tạo bảng trong Word. 2. Kỹ năng: - Áp dụng thành thạo các kiến thức liên quan để làm bài tập, giải thích được ý nghĩa các nút lệnh. 3. Thái độ: - HS nghiêm túc, linh hoạt và trung thực khi làm bài kiểm tra 4. Phát triển năng lực: - Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực sáng tạo - Năng lực CNTT - Năng lực sử dụng ngôn ngữ II. HÌNH THỨC ĐỀ: - Trắc nghiệm: 50% - Tự luận: 50%. III. NỘI DUNG ĐỀ:
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TIN HỌC 6 NĂM HỌC 2019 – 2020 CẤP ĐỘ NHẬN BIẾT CHỦ ĐỀ Nhận Biết Thông Hiểu Vận Dụng Vận Tổng dụng TN TL TN TL TN TL cao Hiểu được Biết cách định Chỉnh sửa, định cách tìm kiếm dạng văn bản dạng văn bản thay thế, định cơ bản hướng giấy in 1 8 9 Số câu hỏi Số điểm 2đ 2đ 4đ Vận dụng tìm Hiểu cách Thêm hình ảnh để Chọn đúng đúng thành chèn hình minh họa cách bố trí phần trong ảnh, bố trí Word 2 4 2 8 Số câu hỏi Số điểm 0.5đ 1đ 0.5đ 2đ Vận Vận dụng các dụng Trình bày cô Biết cách tạo thao tác xóa, thành đọng bằng bảng bảng chèn thạo các phím tắt 1 4 1 6 Số câu hỏi Số điểm 2đ 1đ 1đ 4đ 4 12 6 1 23 TỔNG 4.5đ đ 1.5đ 1đ 10đ Tỷ lệ 45% 30% 15% 10% 100%
- TRƯỜNG THCS GIA THỤY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TIN HỌC 6 TỔ TOÁN - LÝ Năm học 2019 – 2020 Ngày kiểm tra: 23/06/2020 ĐỀ 1 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Ghi lại vào bài làm các chữ cái đứng trước phương án mà em lựa chọn. Câu 1 : Nút lệnh dùng để: A. Tăng khoảng cách thụt lề trái B. Giảm khoảng cách thụt lề trái C. Tăng khoảng cách đến đoạn văn bản dưới D. Tăng khoảng cách dòng trong đoạn văn Câu 2 : Để định dạng chữ "Nhà trường" thành "Nhà trường" ta sử dụng nút lệnh nào sau đây? A. B. và C. và D. Câu 3 : Giả sử muốn chèn thêm một cột vào bên phải cột cho sẵn, em thực hiện chọn lệnh nào trên dải lệnh Layout? A. Insert Above B. Insert Below C. Insert Left D. Insert Right Câu 4 : Muốn huỷ bỏ thao tác sai trước đó ta chọn nút lệnh: A. B. C. D. Câu 5 : Khi gõ văn bản nếu muốn chủ động xuống dòng em phải: A. Gõ dấu chấm câu B. Nhấn phím End C. Nhấn phím Enter D. Nhấn phím Home Câu 6 : Nếu em chọn phần văn bản đang là chữ nghiêng và nháy nút I (Italic), phần văn bản đó sẽ trở thành: A. Chữ vừa đậm, vừa nghiêng B. Vẫn là chữ nghiêng C. Chữ không nghiêng D. Chữ vừa gạch chân vừa nghiêng Câu 7 : Thực hiện lệnh Page Layout Orientation chọn Lanscape, nghĩa là: A. Thiết đặt lề giấy in B. Điều chỉnh ngắt trang C. Chọn trang văn bản hướng đứng D. Chọn trang văn bản hướng ngang Câu 8 : Nút lệnh dùng để thay đổi : A. Khoảng cách dòng trong đoạn văn B. Khoảng cách đến đoạn văn bản trên C. Khoảng cách đến đoạn văn bản dưới D. Khoảng cách lề của dòng đầu tiên Câu 9 : Sử dụng phím Backspace để xóa từ CLEAR, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu? A. Ngay sau chữ C B. Ngay trước chữ C C. Ngay cuối từ CLEAR D. Ngay trước chữ R Câu 10 : Em hãy chỉ ra đâu là thành phần chính trên cửa sổ của Word? A. Dải lệnh B. Con trỏ soạn thảo C. Vùng soạn thảo D. Tất cả các phương án trên Câu 11 : Để chèn hình ảnh vào văn bản em sử dụng lệnh Picture trên dải lệnh nào? A. Page Layout B. Format C. Home D. Insert Câu 12 : Để đặt lề trang cho đoạn văn bản em chọn lệnh nào trong nhóm lệnh Page Setup? A. Margins B. Orientation C. Size D. Columns Câu 13 : Giả sử muốn chèn thêm một hàng vào bên dưới hàng cho sẵn, em thực hiện chọn lệnh nào trên dải lệnh Layout?
- A. Insert Right B. Insert Above C. Insert Below D. Insert Left Câu 14 : Di chuyển phần văn bản là: A. Xóa phần văn bản B. Nối các phần văn bản lại với nhau C. Tạo thêm phần văn bản giống văn bản đó D. Sao chép phần văn bản đó ở vị trí khác và xóa phần văn bản đó ở vị trí gốc Câu 15 : Trong các tệp dưới đây, tệp nào là tệp văn bản được soạn thảo bởi chương trình soạn thảo văn bản Microsoft Word? A. Bai1.exe B. Bai1.docx C. Bai1.pptx D. Bai1.mp3 Câu 16 : Lệnh Find nằm trong nhóm lệnh nào thuộc dải lệnh Home? A. Styles B. Editing C. Font D. Clipboard Câu 17 : Muốn định dạng đoạn văn bản việc đầu tiên em cần làm là: (Em hãy chọn phương án đúng nhất) A. Đặt con trỏ soạn thảo trên đoạn văn bản đó B. Chọn tất cả đoạn văn bản đó C. Chọn dòng đầu tiên của văn bản đó D. Chọn dòng cuối cùng của văn bản đó Câu 18 : Để thay thế một từ trong văn bản ta chọn lệnh nào trên dải lệnh Home? A. Place B. File C. Find D. Replace Câu 19 : Để định dạng chữ "Gia Thụy" thành "Gia Thụy" ta sử dụng nút lệnh nào sau đây? A. B. và C. D. và Câu 20 : Em có thể gõ được chữ Việt bằng bàn phím theo kiểu nào dưới đây? A. Telex B. VnTime C. Unikey D. Vietkey II. TỰ LUẬN (5 điểm): Câu 1 (2 điểm): Định dạng văn bản là gì? Định dạng văn bản nhằm mục đích gì? Hãy kể tên các loại định dạng văn bản? Câu 2 (2 điểm): Trình bày các bước để tạo bảng trong Word. Nêu các bước xóa hàng, xóa cột? Câu 3: (1 điểm): Em hãy hoàn thiện bảng sau: Nút lệnh Ý nghĩa Phím tắt a. b. c. d. Chúc các con làm bài tốt
- TRƯỜNG THCS GIA THỤY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TIN HỌC 6 TỔ TOÁN - LÝ Năm học 2019 – 2020 Ngày kiểm tra: 23/06/2020 ĐỀ 2 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Ghi lại vào bài làm các chữ cái đứng trước phương án mà em lựa chọn. Câu 1 : Khi gõ văn bản nếu muốn chủ động xuống dòng em phải: A. Gõ dấu chấm câu B. Nhấn phím End C. Nhấn phím Enter D. Nhấn phím Home Câu 2 : Để định dạng chữ "Gia Thụy" thành "Gia Thụy" ta sử dụng nút lệnh nào sau đây? A. B. và C. D. và Câu 3 : Di chuyển phần văn bản là: A. Sao chép phần văn bản đó ở vị trí khác và xóa phần văn bản đó ở vị trí gốc B. Xóa phần văn bản C. Tạo thêm phần văn bản giống văn bản đó D. Nối các phần văn bản lại với nhau Câu 4 : Em có thể gõ được chữ Việt bằng bàn phím theo kiểu nào dưới đây? A. Telex B. VnTime C. Vietkey D. Unikey Câu 5 : Sử dụng phím Backspace để xóa từ CLEAR, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu? A. Ngay trước chữ R B. Ngay trước chữ C C. Ngay sau chữ C D. Ngay cuối từ CLEAR Câu 6 : Giả sử muốn chèn thêm một cột vào bên phải cột cho sẵn, em thực hiện chọn lệnh nào trên dải lệnh Layout? A. Insert Above B. Insert Right C. Insert Below D. Insert Left Câu 7 : Để định dạng chữ "Nhà trường" thành "Nhà trường" ta sử dụng nút lệnh nào sau đây? A. B. và C. và D. Câu 8 : Nếu em chọn phần văn bản đang là chữ nghiêng và nháy nút I (Italic), phần văn bản đó sẽ trở thành: A. Chữ không nghiêng C. Chữ vừa đậm, vừa nghiêng B. Vẫn là chữ nghiêng D. Chữ vừa gạch chân vừa nghiêng Câu 9 : Nút lệnh dùng để thay đổi : A. Khoảng cách đến đoạn văn bản trên B. Khoảng cách đến đoạn văn bản dưới C. Khoảng cách dòng trong đoạn văn D. Khoảng cách lề của dòng đầu tiên Câu 10 : Em hãy chỉ ra đâu là thành phần chính trên cửa sổ của Word? A. Dải lệnh B. Con trỏ soạn thảo C. Vùng soạn thảo D. Tất cả các phương án trên Câu 11 : Thực hiện lệnh Page Layout Orientation chọn Lanscape, nghĩa là: A. Điều chỉnh ngắt trang B. Thiết đặt lề giấy in C. Chọn trang văn bản hướng đứng D. Chọn trang văn bản hướng ngang Câu 12 : Muốn huỷ bỏ thao tác sai trước đó ta chọn nút lệnh: A. B. C. D. Câu 13 : Lệnh Find nằm trong nhóm lệnh nào thuộc dải lệnh Home?
- A. Styles B. Font C. Editing D. Clipboard Câu 14 : Giả sử muốn chèn thêm một hàng vào bên dưới hàng cho sẵn, em thực hiện chọn lệnh nào trên dải lệnh Layout? A. Insert Above B. Insert Right C. Insert Below D. Insert Left Câu 15 : Để chọn lề trang cho đoạn văn bản em chọn lệnh nào trong nhóm lệnh Page Setup? A. Margins B. Size C. Orientation D. Columns Câu 16 : Nút lệnh dùng để: A. Tăng khoảng cách thụt lề trái B. Giảm khoảng cách thụt lề trái C. Tăng khoảng cách đến đoạn văn bản dưới D. Tăng khoảng cách dòng trong đoạn văn Câu 17 : Muốn định dạng đoạn văn bản việc đầu tiên em cần làm là: (Em hãy chọn phương án đúng nhất) A. Đặt con trỏ soạn thảo trên đoạn văn bản đó B. Chọn dòng đầu tiên của văn bản đó C. Chọn dòng cuối cùng của văn bản đó D. Chọn tất cả đoạn văn bản đó Câu 18 : Trong các tệp dưới đây, tệp nào là tệp văn bản được soạn thảo bởi chương trình soạn thảo văn bản Microsoft Word? A. Bai1.pptx B. Bai1.exe C. Bai1.mp3 D. Bai1.docx Câu 19 : Để thay thế một từ trong văn bản ta chọn lệnh nào trên dải lệnh Home? A. Place B. File C. Find D. Replace Câu 20 : Để chèn hình ảnh vào văn bản em sử dụng lệnh Picture trên dải lệnh nào? A. Format B. Home C. Page Layout D. Insert II. TỰ LUẬN (5 điểm): Câu 1 (2 điểm): Định dạng văn bản là gì? Định dạng văn bản nhằm mục đích gì? Hãy kể tên các loại định dạng văn bản? Câu 2 (2 điểm): Trình bày các bước để tạo bảng trong Word. Nêu các bước xóa hàng, xóa cột? Câu 3: (1 điểm): Em hãy hoàn thiện bảng sau: Nút lệnh Ý nghĩa Phím tắt a. b. c. d. Chúc các con làm bài tốt
- TRƯỜNG THCS GIA THỤY HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TỔ TOÁN - LÝ MÔN TIN HỌC 6 – ĐỀ 1 Năm học 2019 – 2020 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu đúng được 0.25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B C D B C C D A C D D A C D B B A D B A II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Nội dung Điểm - Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, bố trí của các thành phần 1đ Câu 1 trong văn bản. (2đ) - Mục đích: Trang văn bản đẹp, dễ đọc, dễ nhớ 0.5đ - Phân loại: Định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản 0.5đ - Tạo bảng: Đặt con trỏ soạn thảo tại vị trí cần tạo bảng 1đ Câu 2 Chọn lệnh Table trên dải lệnh Insert (2đ) Kéo thả chuột để chọn số hàng, số cột cho bảng - Xóa hàng, cột: Chọn lệnh Delete trên dải lệnh Layout 1đ + Delete Rows: Xóa hàng + Delete Columns: Xóa cột Nút lệnh Ý nghĩa Phím tắt Khôi phục trạng thái trước Ctrl + z 0.25đ a. Di chuyển văn bản Ctrl + x 0.25đ Câu 3 b. (1đ) Lưu văn bản Ctrl + s 0.25đ c. In văn bản Ctrl + p 0.25đ d. BGH Duyệt đề Tổ / nhóm CM Người ra đề Phạm Thị Hải Vân Trần Thị Huệ Chi Nguyễn Bích Ngọc
- TRƯỜNG THCS GIA THỤY HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TỔ TOÁN - LÝ MÔN TIN HỌC 6 – ĐỀ 1 Năm học 2019 – 2020 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu đúng được 0.25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C B A A D B C A C D D B C C A B A D D D II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Nội dung Điểm - Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, bố trí của các thành phần 1đ Câu 1 trong văn bản. (2đ) - Mục đích: Trang văn bản đẹp, dễ đọc, dễ nhớ 0.5đ - Phân loại: Định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản 0.5đ - Tạo bảng: Đặt con trỏ soạn thảo tại vị trí cần tạo bảng 1đ Câu 2 Chọn lệnh Table trên dải lệnh Insert (2đ) Kéo thả chuột để chọn số hàng, số cột cho bảng - Xóa hàng, cột: Chọn lệnh Delete trên dải lệnh Layout 1đ + Delete Rows: Xóa hàng + Delete Columns: Xóa cột Nút lệnh Ý nghĩa Phím tắt Khôi phục trạng thái trước Ctrl + z 0.25đ a. Di chuyển văn bản Ctrl + x 0.25đ Câu 3 b. (1đ) Chữ nghiêng Ctrl + i 0.25đ c. Mở tệp đã lưu Ctrl + o 0.25đ d. BGH Duyệt đề Tổ / nhóm CM Người ra đề Phạm Thị Hải Vân Trần Thị Huệ Chi Nguyễn Bích Ngọc