Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề số 8

docx 6 trang Đăng Bình 06/12/2023 340
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề số 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_luyen_thi_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_de_so_8.docx

Nội dung text: Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề số 8

  1. ĐỀ SỐ 8 Câu 1. Metyl fomat có công thức cấu tạo là A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. HCOOCH3. Câu 2. Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3CH2–COO–CH3 có tên là A. vinyl axetat. B. etyl propionat. C. metyl propionat. D. metyl metacrylat. Câu 3. Số đồng phân amin bậc I có cùng công thức phân tử C4H11N là A. 4. B. 3. C. 5. D. 8. Câu 4. Cho este có công thức cấu tạo: CH2=C(CH3)COOCH3. Tên gọi của este đó là A. Metyl metacrylic. B. Metyl acrylat. C. Metylacrylic. D. Metyl metacrylat. Câu 5. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 1 ? A. (CH3)3N. B. CH3NHCH3. C. CH3NH2. D. CH3CH2NHCH3. Câu 6. Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X, Y. Từ X có thể điều chế trược tiếp được Y. Vậy chất X là A. axit axetic. B. etyl axetat. C. ancol etylic. D. ancol metylic. Câu 7. Nhóm chức nào sau đây có trong tristearin? A. este. B. amino axit. C. amin. D. axit. Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. B. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng HCl. C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước. D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm. Câu 9. Cho biết chất nào sau đây thuộc monosacarit ? A. saccarozơ. B. glucozơ. C. xenlulozơ. D. tinh bột. Câu 10. Chất nào sau đây đổi màu quỳ tím sang xanh? A. anilin. B. etylamin. C. alanin. D. glyxin. Câu 11. Tơ visco thuộc loại: A. Tơ bán tổng hợp. B. Tơ thiên nhiên. C. Tơ tổng hợp. D. Tơ poliamit. Câu 12. Hòa tan hoàn toàn một loại quặng trong số các quặng hematit, manhetit, xiđerit, pirit, Trong dung dịch HNO3 đặc, dư đun nóng thu được khí NO 2 (khí duy nhất thoát ra) và dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X, không thấy xuất hiện kết tủa. Quặng đã hòa tan là A. Pirit. B. Manhetit. C. Xiđerit. D. Hematit. Câu 13. Kim loại không tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 là A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Al. Câu 14. Đun nóng X với dung dịch NaOH dư thu được muối và ancol đa chức. Công thức cấu tạo của X là Trang 1/6 - Mã đề 882
  2. A. CH3–COO–CH(CH3)2. B. CH3–COO–CH2–CH2-OOCH. C. CH3–OOC-COO–CH2CH3. D. CH3–COO–CH=CH2. Câu 15. Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại: Fe, Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi khối lượng các chất cần dùng hóa chất nào sau đây ? A. Dung dịch AgNO3 dư. B. Dung dịch HCl đặc. C. Dung dịch FeCl3 dư. D. Dung dịch HNO3 dư. Câu 16. Phương pháp điều chế NaOH trong công nghiệp là A. Điện phân dung dịch NaCl bằng dòng điện một chiều có màng ngăn. B. Cho Na vàoH2O. C. Cho Na2O vàonước. D. Cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 rồi lọc bỏ kết tủa. Câu 17. Cho các dung dịch: X1: dung dịch HCl ; X2: dung dịch KNO3 ; X3: dung dịch Fe2(SO4)3. Dung dịch nào có thể hoà tan được bột Cu ? A. X2, X3. B. X1, X2, X3. C. X1, X2. D. X3. Câu 18. Để thu được kim loại Fe từ dung dịch Fe(NO3)2 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loạinào sau đây A. Zn. B. Fe. C. Na. D. Ca. Câu 19. Trường hợp không xảy ra phản ứng hoá học là: A. Fe + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl. C. Cu + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2. Câu 20. Ứng với các công thức phân tử C 5H10O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau tham gia phản ứng tráng bạc A. 2. B. 9. C. 4. D. 5. Câu 21. Trong dãy kim loại: Al, Cu, Au, Fe, kim loại dẻo nhất là A. Fe. B. Al. C. Au. D. Cu. Câu 22. Ba dung dịch: glucozơ, saccarozơ và fructozơ có tính chất chung nào sau đây ? A. Đun nóng với Cu(OH)2 có kết tủa đỏ gạch. B. Hòa tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. C. Đều tác dụng với dung AgNO 3/NH3 tạo kết tủa Ag. D. Đều tham gia phản ứng thủy phân. Câu 23. Nung hỗn hợp X gồm Al và Fe 3O4 có tỷ lệ khối lượng 1:1, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y Thành phần của chất rắn Y A. Al2O3, Fe, Al. B. Al2O3, Fe, Fe3O4. C. Al2O3, FeO, Al. D. Al2O3, Fe. Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước. Trang 2/6 - Mã đề 882
  3. B. Chất béo là este của etilenglicol với các axit béo. C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng công hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni. D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm. Câu 25. Cho dãy các kim loại:Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch FeCl3 thu được kết tủa là: A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 26. Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng làm mềm nước cứng chứa nhiều Ca2+ và Cl- ? A. Ca(OH)2. B. NaOH. C. HCl. D. Na2CO3. Câu 27. Thuốc thử để phân biệt trực tiếp các dung dịch: HCl, H2SO4, NaOH là A. dung dịch BaCl2. B. bột nhôm. C. dung dịch Ba(HCO3)2. D. dung dịch NaHCO3. Câu 28. Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những chất nào sau đây ? A. Ca(HCO3)2, MgCl2. B. Mg(HCO3)2, CaCl2. C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. D. CaSO4, MgCl2. Câu 29. Cho các phương trình ion rút gọn sau: (a) Cu2+ + Fe ¾ ¾® Fe2+ + Cu; (b) Cu + 2Fe3+ ¾ ¾® 2Fe2+ +Cu2+; (c) Fe2+ + Mg → Mg2+ +Fe; Nhận xét đúng là A. Tính khử của: Mg > Fe > Fe2+ > Cu. B. Tính khử của: Mg > Fe2+ > Cu > Fe. C. Tính oxi hóa của: Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+. D. Tính oxi hóa của: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ >Mg2+. Câu 30. Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Dung dịch nào sau đây khi lấy dư không thể hòa tan hết X? A. HNO3 loãng. B. NaNO3 trong HCl. C. H2SO4 đặc nóng. D. H2SO4 loãng. Câu 31. Một phân tử saccarozơ có A. một gốc β-glucozơ và mộtgốc α-fructozơ. B. một gốc α-glucozơ và một gốcβ-fructozơ. C. một gốc β-glucozơ và mộtgốc β-fructozơ. D. hai gốcα-glucozơ. Câu 32. Các kim loại chỉ tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng mà không tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc nguội là A. Cu và Fe. B. Fe và Al. C. Mg và Al. D. Mg và Cu. Câu 33. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: Al(NO3)3, FeCl3, KCl, MgCl2, có thể dùng dung dịch A. HCl. B. HNO3. C. Na2SO4. D. NaOH. Câu 34. X là kim loại phản ứng được với dung dịch H 2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là: A. Ag, Mg. B. Cu, Fe. C. Fe, Cu. D. Mg, Ag. Câu 35. Cho hỗn hợp bột gồm Al, Cu vào dung dịch chứa AgNO 3 và Fe(NO3)3 sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X gồm hai kim loại và dung dịch Y chứa 3 muối. Các cation trong dung dịch Y là Trang 3/6 - Mã đề 882
  4. A. Fe3+, Ag+, Cu2+. B. Al3+, Fe2+, Cu2+. C. Al3+, Fe3+, Cu2+. D. Al3+,Fe3+,Fe2+. Câu 36. Tàu biển với lớp vỏ thép dễ bị ăn mòn bởi môi trường không khí và nước biển. Để bảo vệ các tàu thép ngoài việc sơn bảo vệ, người ta còn gắn vào vỏ tàu một số tấm kim loại. Tấm kim loại đó là A. thiếc. B. đồng. C. chì. D. kẽm. Câu 37. Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau: X + Y không xảy ra phản ứng; X + Cu không xảy ra phản ứng Y + Cu không xảy ra phản ứng; X + Y + Cu xảy ra phản ứng X, Y là muối nào dưới đây ? A. Fe(NO3)3 và NaHSO4. B. NaNO3 và NaHCO3. C. NaNO3 và NaHSO4. D. Mg(NO3)2 và KNO3. Câu 38. Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là A. KNO3 và Na2CO3. B. Ba(NO3)2 và Na2CO3. C. Ba(NO3)2 và K2SO4 D. Na2SO4 và BaCl2. Câu 39. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Alanin  HCl X NaOH (du) Y. Chất Y là A. H2N-CH2-CH2-COOH. B. CH3-CH(NH3Cl)-COONa. C. CH3-CH(NH3Cl)-COOH. D. CH3-CH(NH2)-COONa. Câu 40. Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO 3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong dung dịch X là A. Mg(NO3)2 Fe(NO3)3. B. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2. C. Fe(NO3)2 và AgNO3. D. Mg(NO3)2 và AgNO3. Câu 41. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y,Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫuthử Thuốc thử Hiệntượng X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu hồng Y Dung dịch iot Hợp chất màu xanh tím Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng T Nước brom Kết tủa trắng X, Y, Z, T lần lượt là A. anilin, tinh bột, axit glutamic, glucozơ. B. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ. C. anilin, axit glutamic, tinh bột,glucozơ. D. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin. Câu 42. Cho sơ đồ phản ứng sau: (1) 2X + 2Y + 2H2O 2Z + 3H2;(2) Z + CO2 + H2O T + KHCO3 (3) 2X + 3Cl2 2XCl3;(4) 2X + 6HCl 2XCl3 + 3H2 Các chất X, Y, Z, T lần lượt là. A. Cr2O3, NaOH, NaCrO2, Cr(OH)3. B. Al, KOH, KAlO2, Al(OH)3. C. Al, NaOH, NaAlO2, Al(OH)3 D. Cr2O3, KOH, KCrO2, Cr(OH)3 Câu 43. Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho) t0 X + 3NaOH  Y + Z + T + X1 ; Y + HCl  C2H4O3+NaCl Trang 4/6 - Mã đề 882
  5. t0 Z + 2HC1  C9H10O3 + 2NaCl ; T + Br2 + X1  C2H4O2 + 2X2. Phân tử khối của X là A. 228. B. 232. C. 220. D. 250. Câu 44. Cho các phương trình phản ứng hóa học sau (các phản ứng đều ở điều kiện và xúc tác thích hợp): X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O; X1 + HCl → X3 + NaCl; X3 + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3; 2X2 + H2SO4 → 2X4 + Na2SO4 Biết X4 là hợp chất hữu cơ no, phân tử có 3 nguyên tử cacbon. Phát biểu nào sau đây là sai ? A. X có số nguyên tử C bằng số nguyên tử O. B. X2 có thể trùng ngưng tạo polime. C. X3 làm quỳ tím hóa đỏ. D. 1 mol X4 tác dụng với Na, NaHCO3 đều cho 1 mol khí. Câu 45. Este X được tạo bởi từ một axit cacboxylic hai chức và hai ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn X luôn thu được CO2 có số mol bằng với số mol O 2 đã phản ứng. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất). Ni,t0 t0 (1) X + 2H2  Y ; (2) X + 2NaOH  Z + X1 + X2 0 Biết rằng X1 và X2 thuộc cùng dãy đồng đẳng và khi đun nóng X1 với H2SO4 đặc ở 170 C không thu được anken. Nhận định nào sau đây là sai ? A. X, Y đều có mạch không phân nhánh. B. Z có công thức phân tử là C4H2O4Na2. C. X2 là ancol etylic. D. X có công thức phân tử là C7H8O4. Câu 46. Cho bột Fe đến dư vào dung dịch AgNO 3, thu được dung dịch X. Trong các chất sau: Cl 2, Cu, Fe, HCl, NaNO3, NaOH; số chất tác dụng được với dung dịch X là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 47. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho bột nhôm tiếp xúc với khí clo. (b) Cho crom (VI) oxit vào nước dư. (c) Cho vài viên kẽm vào dung dịch Cr2(SO4)3/H2SO4 (loãng). (d) Sục khí clo vào dung dịch FeSO4/H2SO4 (loãng) (e) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4/H2SO4 (loãng) (g) Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH đặc. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 48. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho a mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 8a mol HCl. (b) Cho 2a mol bột Fe vào dung dịch chứa 5a mol AgNO3. (c) Cho dung dịch chứa a mol NaHSO4 vào dung dịch chứa a mol BaCl2. (d) Cho dung dịch chứa a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol KHCO3. (e) Sục 2a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 3a mol Ca(OH)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa hai muối tan là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 49. Cho các phát biểu sau: Trang 5/6 - Mã đề 882
  6. (1) Nung nóng sắt (II) hiđroxit ngoài khôngkhí, thu được sắt (III) oxit. (2) Trong các phản ứng, hợp chất sắt (II) vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử. (===>vìFe(OH)2 ko thể hiện tính oxi hóa). (3) Tính dẫn nhiệt, dẫn điện của sắt hơn hẳn so với đồng. (4) Sắt là kim loại đứng thứ hai trong vỏ trái đất sau nhôm. (5) Sắt là kim loại có tính khử trung bình và có thể bị khử thành Fe2+ hoặc Fe3+. Số phátbiểu sai là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 50. Cho các phát biểu sau: (a) Giấy viết, vải sợi bông chứa nhiều xenlulozơ. (b) Glucozơ là chất rắn, màu trắng, dễ tan trong nước và có vị ngọt. (c) Trong máu người có nồng độ glucozơ hầu như không đổi khoảng 0,1%. (d) Thực tế glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng. (e) Sobitol là một hợp chất tạp chức. (g) Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực. Tổng số phát biểu đúng là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. HẾT Trang 6/6 - Mã đề 882