Đề thi học kì I Toán Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Bồ Đề

doc 8 trang thuongdo99 5510
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I Toán Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Bồ Đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_i_toan_lop_6_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs_bo.doc

Nội dung text: Đề thi học kì I Toán Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Bồ Đề

  1. PHÒNG GD & ĐT LONG BIÊN MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: TOÁN 6 Năm học: 2017 -2018 Thời gian: 90 phút ( Ngày thi: 14/12/2017 ) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Kiểm tra việc học sinh biểu diễn được một tập hợp dưới dạng liệt kê các phần tử. - Thực hiện đúng thứ tự phép tính trong tập hợp số tự nhiên. - Vận dụng được kiến thức về dấu hiệu chia hết để nhận biết các số chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9. - Vận dụng được kiến thức để tìm ước,ước chung, ƯCLN, bội, bội chung, BCNN và giải các bài toán liên quan. - Biết vận dụng các phép tính trong tập hợp số nguyên và định nghĩa về GTTĐ để tìm x - Hiểu được các khái niệm về điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, điểm nằm giữa hai điểm, trung điểm của đoạn thẳng. 2. Kỹ năng : - Kiểm tra kỹ năng vận dụng các kiến thức vào giải các dạng bài tập khác nhau. - Rèn kỹ năng tính toán, kỹ năng thực hiện phép tính, kỹ năng trình bày bài. - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, kỹ năng tư duy toán học một cách logic. 3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực và tự giác. Phấn đấu vươn lên trong học tập. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ 1. Thầy: Ra đề , làm đáp án , biểu điểm chi tiết . 2. Trò: Ôn tập lại toàn bộ kiến thức trong học kì I.
  2. III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dung mức Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cộng độ thấp mức độ cao Chủ đề Biết cách viết 1 TH dưới dạng 1.Tập hợp 5 liệt kê các phần tử - Số câu 2 2 - Số điểm 1 1 - Tỷ lệ % 10% 10% 2. Các phép Tính được các tính trong N phép tính về số tự 11 nhiên - Số câu 3 3 - Số điểm 1.5 1.5 - Tỷ lệ % 15% 15% 3.Tính chất Nhận biết được chia hết và các dấu hiệu dấu hiệu chia hết chia hết 5 - Số câu 1 1 - Số điểm 1 1 - Tỷ lệ % 10% 10% Biết cách tìm Vận dụng việc UC thông qua tìm BC và 4.Ước và bội UCLN BCNN để giải 13 quyết các bài toán thực tế. - Số câu 1 1 2 - Số điểm 1 1.5 2.5 - Tỷ lệ % 10% 15% 25% Biết tính thành Biết vận dụng Biết vận dụng thạo trong tập hợp các phép tính các phép tính 5.Các phép số Z trong tập hợp số trong tập hợp tính trong Z nguyên để tìm x số nguyên và 13 định nghĩa về GTTĐ để tìm x - Số câu 1 2 1 4 - Số điểm 0.5 1 0.5 2 - Tỷ lệ % 5% 10% 5% 20% 6.Hình học Biết vẽ hiinhf Biết làm các bài 13 và tính độ dài toán liên quan đoạn thẳng đến trung điểm của đoạn thẳng. - Số câu 1 2 3 - Số điểm 1 1 2 - Tỷ lệ % 10% 10% 20% Tổng số câu 5 6 3 1 15 Tổng số điểm 4 3 2.5 0.5 10 Tỉ lệ % 40% 30% 25% 5% 100%
  3. PHÒNG GD & ĐT LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: TOÁN 6 Năm học: 2017 -2018 Thời gian: 90 phút ( Ngày thi: 14/12/2017 ) Bài 1 (1 điểm): Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A x N / 6 x 10 B x Z / 3 x 2 Bài 2 (2 điểm): Thực hiện phép tính: a) 90 4.52 3.23 b) 23.75 25.23 170 c) 2448: 119 23 6 d) 4 340 6 340 Bài 3 (2 điểm): a) Điền chữ số vào dấu * để số 30 chia hết cho cả 2; 3 và 5 (Trong một số có nhiều dấu *, các dấu * không nhất thiết thay bởi các chữ số giống nhau) b) Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung của 30 và 15 Bài 4. (1.5 điểm): Tìm số nguyên x biết: a) x 8 2 b) x 2 5 c) x 2 3 Bài 5 (1.5 điểm): Học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 20, hàng 28, hàng 30 đều vừa đủ. Biết số học sinh trong khoảng 400 đến 500 em. Tính số học sinh của khối 6 của trường đó. Bài 6 (2 điểm): Trên tia Ox , vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 3cm; OB = 6cm. a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao? b) So sánh OA và AB. c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không vì sao? Chúc các con thi tốt! PHÒNG GD & ĐT LONG BIÊN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: TOÁN 6 Năm học: 2017 -2018 Thời gian: 90 phút (Ngày thi: 14/12/2017) Bài Câu Đáp án Điểm
  4. a A 7;8;9 0,5 1 b B 3; 2; 1;0;1; 0,5 90 4.52 3.23 90 76 0,25 a 0,25 14 23.75 25.23 170 23. 75 25 170 2300 170 0,25 b 2470 0,25 2 2448: 119 23 6 2448: 119 17 2448:102 0,25 c 24 0,25 4 340 6 340 4 6 340 340 10 0 0,25 d 0,25 10 30xy 3000;3030;3060;3090 1 a (mỗi số đúng cho 0.25đ) 3 Sử dụng nhận xét hoặc phân tích 30,15 ra TSNT 0.25 b Tính được ƯCLN(30;15) = 15 0.25 => ƯC(30;15) = Ư(15) = 1,3,5,15 0.5 x 8 2 x 8 2 0,25 a x 6 0,25 x 2 5 x 5 2 0,25 b 4 x 3 0,25 x 2 3 x 5 x 2 3 c x 2 3 x 1 0,25 Nếu hs chỉ làm ra 1 kết quả thì cho 0.25đ 0,25 Gọi số hs khối 6 của trường là x học sinh 0.25 Do học sinh khối 6 xếp hàng 20, hàng 28, hàng 30 đều vừa đủ  x chia hết cho 20; 28; 30  x BC 20;28;30 0.25 5 0.25  x 0;420;840;1260;1680;  0.25 Mà số học sinh trong khoảng 400 đến 500 em 0.25  x = 420 0.25 x 0.25 O A B 6 Trên tia Ox có OA = 3cm và OB = 6cm a  OA < OB (3 < 6) 0.25  Điểm A nằm giữa 2 điểm O và B (1) 0.25 Từ (1) suy ra: OA + AB = OB 0.25  3 + AB = 6 b  AB = 3cm 0.25 Mà OA = 3cm  AB = OA (2) 0.25 c Từ (1) và (2) suy ra: A là trung điểm của đoạn thẳng OB 0.5 BGH duyệt NTCM GV ra đề Lý Thị Như Hoa Vũ Quang Lâm Nguyễn Hoài Anh PHÒNG GD & ĐT LONG BIÊN MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: TOÁN 6 Năm học: 2017 -2018 Thời gian: 90 phút ( Ngày thi: 14/12/2017 )
  5. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Kiểm tra việc học sinh biểu diễn được một tập hợp dưới dạng liệt kê các phần tử. - Thực hiện đúng thứ tự phép tính trong tập hợp số tự nhiên. - Vận dụng được kiến thức về dấu hiệu chia hết để nhận biết các số chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9. - Vận dụng được kiến thức để tìm ước,ước chung, ƯCLN, bội, bội chung, BCNN và giải các bài toán liên quan. - Biết vận dụng các phép tính trong tập hợp số nguyên và định nghĩa về GTTĐ để tìm x - Hiểu được các khái niệm về điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, điểm nằm giữa hai điểm, trung điểm của đoạn thẳng. 2. Kỹ năng : - Kiểm tra kỹ năng vận dụng các kiến thức vào giải các dạng bài tập khác nhau. - Rèn kỹ năng tính toán, kỹ năng thực hiện phép tính, kỹ năng trình bày bài. - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, kỹ năng tư duy toán học một cách logic. 3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực và tự giác. Phấn đấu vươn lên trong học tập. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ 1. Thầy: Ra đề , làm đáp án , biểu điểm chi tiết . 2. Trò: Ôn tập lại toàn bộ kiến thức trong học kì I. III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dung mức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ độ thấp mức độ cao
  6. Chủ đề Biết cách viết 1 TH dưới dạng 1.Tập hợp 5 liệt kê các phần tử - Số câu 2 2 - Số điểm 1 1 - Tỷ lệ % 10% 10% 2. Các phép Tính được các tính trong N phép tính về số tự 11 nhiên - Số câu 3 3 - Số điểm 1.5 1.5 - Tỷ lệ % 15% 15% 3.Tính chất Nhận biết được chia hết và các dấu hiệu dấu hiệu chia hết chia hết 5 - Số câu 1 1 - Số điểm 1 1 - Tỷ lệ % 10% 10% Biết cách tìm Vận dụng việc UC thông qua tìm BC và 4.Ước và bội UCLN BCNN để giải 13 quyết các bài toán thực tế. - Số câu 1 1 2 - Số điểm 1 1.5 2.5 - Tỷ lệ % 10% 15% 25% Biết tính thành Biết vận dụng Biết vận dụng thạo trong tập hợp các phép tính các phép tính 5.Các phép số Z trong tập hợp số trong tập hợp tính trong Z nguyên để tìm x số nguyên và 13 định nghĩa về GTTĐ để tìm x - Số câu 1 2 1 4 - Số điểm 0.5 1 0.5 2 - Tỷ lệ % 5% 10% 5% 20% 6.Hình học Biết vẽ hình và Biết làm các bài 13 tính độ dài đoạn toán liên quan thẳng đến trung điểm của đoạn thẳng. - Số câu 1 2 3 - Số điểm 1 1 2 - Tỷ lệ % 10% 10% 20% Tổng số câu 5 6 3 1 15 Tổng số điểm 4 3 2.5 0.5 10 Tỉ lệ % 40% 30% 25% 5% 100% PHÒNG GD & ĐT LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: TOÁN 6 Năm học: 2017 -2018 Thời gian: 90 phút ( Ngày thi: 14/12/2017 )
  7. Bài 1 (1 điểm): Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A x N / 8 x 11 B x Z / 2 x 3 Bài 2 (2 điểm): Thực hiện phép tính: e) 100 4.52 3.23 f) 23.75 25.23 1700 g) 2448: 119 23 6 h) 1 370 9 370 Bài 3 (2 điểm): a) Điền chữ số vào dấu * để số 30 chia hết cho cả 2; 3 và 5 (Trong một số có nhiều dấu *, các dấu * không nhất thiết thay bởi các chữ số giống nhau) b) Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung của 45 và 15 Bài 4. (1.5 điểm): Tìm số nguyên x biết: d) x 8 2 e) x 2 5 f) x 2 3 Bài 5 (1.5 điểm): Học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 20, hàng 28, hàng 30 đều vừa đủ. Biết số học sinh trong khoảng 400 đến 500 em. Tính số học sinh của khối 6 của trường đó. Bài 6 (2 điểm): Trên tia Ox , vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 3cm; OB = 6cm. a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao? b) So sánh OA và AB. c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không vì sao? Chúc các con thi tốt! PHÒNG GD & ĐT LONG BIÊN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: TOÁN 6 Năm học: 2017 -2018 Thời gian: 90 phút (Ngày thi: 14/12/2017) Bài Câu Đáp án Điểm a A 8;9;10 0,5 1 b B 2; 1;0;1;2 0,5 100 4.52 3.23 100 76 0,25 2 a 0,25 24
  8. 23.75 25.23 1700 23. 75 25 1700 2300 1700 0,25 b 4000 0,25 2448: 119 23 6 2448: 119 17 2448:102 0,25 c 24 0,25 1 370 9 370 1 9 370 370 10 0 0,25 d 0,25 10 30xy 3000;3030;3060;3090 1 a (mỗi số đúng cho 0.25đ) 3 Sử dụng nhận xét hoặc phân tích 45,15 ra TSNT 0.25 b Tính được ƯCLN(45;15) = 15 0.25 => ƯC(45;15) = Ư(15) = 1,3,5,15 0.5 x 8 2 x 8 2 0,25 a x 6 0,25 x 2 5 x 5 2 0,25 b 4 x 3 0,25 x 2 3 x 5 x 2 3 c x 2 3 x 1 0,25 Nếu hs chỉ làm ra 1 kết quả thì cho 0.25đ 0,25 Gọi số hs khối 6 của trường là x học sinh 0.25 Do học sinh khối 6 xếp hàng 20, hàng 28, hàng 30 đều vừa đủ  x chia hết cho 20; 28; 30  x BC 20;28;30 0.25 5 0.25  x 0;420;840;1260;1680;  0.25 Mà số học sinh trong khoảng 400 đến 500 em 0.25  x = 420 0.25 x 0.25 O A B 6 Trên tia Ox có OA = 3cm và OB = 6cm a  OA < OB (3 < 6) 0.25  Điểm A nằm giữa 2 điểm O và B (1) 0.25 Từ (1) suy ra: OA + AB = OB 0.25  3 + AB = 6 b  AB = 3cm 0.25 Mà OA = 3cm  AB = OA (2) 0.25 c Từ (1) và (2) suy ra: A là trung điểm của đoạn thẳng OB 0.5 BGH duyệt NTCM GV ra đề Lý Thị Như Hoa Vũ Quang Lâm Lê Ngọc Anh