Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 2: Cộng, trừ hữu tỉ - Năm học 2017-2018 - Vũ Thị Bích Ngọc

docx 7 trang thuongdo99 2270
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 2: Cộng, trừ hữu tỉ - Năm học 2017-2018 - Vũ Thị Bích Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_lop_7_tiet_2_cong_tru_huu_ti_nam_hoc_2017_201.docx

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 2: Cộng, trừ hữu tỉ - Năm học 2017-2018 - Vũ Thị Bích Ngọc

  1. Trường THCS Long Biên Giáo án đại số 7 Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 2. §2.CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ I.MỤC TIÊU TIẾT DẠY: * Kiến thức: HS nắm vững các qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết qui tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ. *Kĩ năng: HS có kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. *Thái độ: Hs có thái độ học tập tích cực, cẩn thận trong tính toán, chú ý cách trình bày. * Năng lực phát triển: Tự học, tính toán, so sánh, hợp tác nhóm, vấn đáp, thuyết trình, tư duy, tìm tòi, hoạt động ngôn ngữ, II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: *GV: Bảng phụ ghi:+Công thức cộng, trừ số hữu tỉ, qui tắc “chuyển vế” và các bài tập. *HS: +Ôn tập qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc “chuyển vế” và qui tắc dấu ngoặc, bút dạ, bảng phụ hoạt động nhóm. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn đinh tổ chức(1p) 2 .Kiểm tra bài cũ (7 ph) Giáo viên học sinh -Câu 1: -HS 1: +Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ 3 số hữu tỉ +Phát biểu định nghĩa trang 5 SGK, lấy 3 VD (dương, âm, 0). theo yêu cầu. +Chữa BT 3 trang 8 SGK. +Chữa BT 3 trang 8 SGK: So sánh 2 2 22 3 21 a)x = ; y = 7 7 77 11 77 22 21 Vì -22 0 nên x <y 77 77 3 b)-0,75 = -Nói: Vậy trên trục số, giữa hai điểm biểu diễn 4 số hữu tỉ khác nhau bất kỳ bao giờ cũng có ít nhất một điểm hữu tỉ nữa. Vậy giứa hai số hữu tỉ phân biệt bất kỳ, bao giờ cũng có vô số số hữu tỉ. Đây là sự khác nhau căn bản của tập Z và tập Q. Gv: Vũ Thị Bích Ngọc 1 Năm học: 2017- 2018
  2. Trường THCS Long Biên Giáo án đại số 7 3.Bài mới A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (4ph) HĐ Giáo viên HĐ học sinh Ghi bảng Năng lực -ĐVĐ: Trên cơ sở của Lắng nghe đặt vấn đề Tự học, hợp tác phép cộng hai phân số của GV. nhóm, tìm tòi ta có thể xây dựng kiến thức mới được phép cộng hai số hữu tỉ như thế nào? -Học sinh thảo luận - Gv yêu cầu học sinh nhóm 4 người hoạt động nhóm 4 người, thảo luận vấn Đại diện nhóm lên đề trên trình bày ý kiến của nhóm +Ta biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới -Trả lời: Để cộng, trừ a hai số hữu tỉ có thể dạng phân số với a, viết chúng dưới dạng b phân số cùng mẫu số b Z, b 0. dương rồi áp dụng qui -Hỏi: Vậy để cộng, trừ tắc cộng, trừ phân số. hai số hữu tỉ ta có thể làm như thế nào? B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI: 1. Cộng, trừ 2 số hữu tỉ (10 ph). HĐ Giáo viên HĐ học sinh Ghi bảng Năng lực -Yêu cầu nêu qui tắc -Phát biểu các qui tắc. 1.Cộng, trừ hai số hữu tỉ: Tư duy, tự học, cộng hai phân số cùng -1 HS lên bảng viết a)Qui tắc: Với x, y Q tính toán, hoạt mẫu, cộng hai phân số công thức cộng , trừ x a b động ngôn ngữ, khác mẫu. viết x ; y vấn đáp và y Q. m m -Vậy với hai số hữu tỉ -Phát biểu các tính (với a, b, m Z; m > 0) x, y ta cộng , trừ như chất của phép cộng a b a b thế nào? phân số. x y m m m -Yêu cầu nhắc lại các -HS tự làm VD 1 vào tính chất của phép vở. cộng phân số. a b a b -HS 1 nêu cách làm. x y -Yêu cầu tự làm ví dụ m m m 1 b)Ví dụ: -HS tự làm VD 2 vào Gv: Vũ Thị Bích Ngọc 2 Năm học: 2017- 2018
  3. Trường THCS Long Biên Giáo án đại số 7 -Gọi 1 HS đứng tại vở. 7 4 49 12 * chỗ nêu cách làm GV 3 7 21 21 ghi lên bảng. 49 12 37 -Yêu cầu tự làm tiếp 21 21 VD 2, lưu ý phép trừ 3 12 3 -HS 2 nêu cách làm. *( 3) có thể thay bằng phép 4 4 4 cộng với số đối của số 12 3 9 trừ. 4 4 -2 HS lên bảng làm -Gọi HS 2 nêu cách ? làm. cả lớp làm vào vở. 1 2 3 2 -Yêu cầu làm a)0,6 3 5 3 -2HS lên bảng làm BT 9 10 1 -Gọi 2 HS lên bảng 6 các HS khác làm vào 15 15 15 cùng làm. ? vở BT. 1 1 2 +HS 1 làm câu a, b b) ( 0,4) 3 3 5 +HS 2 làm câu c, d -Yêu cầu HS làm tiếp 5 6 11 BT 6 trang 10 SGK 15 15 15 vào vở BT 2. Qui tắc chuyển vế (8 ph). -Yêu cầu HS nhắc lại -Phát biểu lại qui tắc 2.Quy tắc “chuyển vế”: tự học, tìm tòi, quy tắc “chuyển vế” “chuyển vế” trong Z. tính toán trong Z. a)Với mọi x, y, z Q -Tương tự, trong Q ta x + y = z x = z – cũng có quy tắc y “chuyển vế”. -1 HS đọc qui tắc “chuyển vế” trong -Yêu cầu đọc quy tắc SGK. trang 9 SGK. GV ghi bảng. -Yêu cầu làm VD -1 HS lên bảng làm b)VD: Tìm x biết SGK. VD các HS khác làm 3 1 x vào vở. 7 3 -Yêu cầu HS làm ?2 -2 HS lên bảng đồng thời làm Tìm x biết: ?2 ?2 Gv: Vũ Thị Bích Ngọc 3 Năm học: 2017- 2018
  4. Trường THCS Long Biên Giáo án đại số 7 1 2 Kết quả: 1 3 a)x x 2 3 1 29 3 7 a) x ;b)x 2 3 6 28 7 9 b) x x 7 4 -Một HS đọc chú ý. 21 21 16 -Yêu cầu đọc chú ý x SGK 21 C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP(7 ph). HĐ Giáo viên HĐ học sinh Ghi bảng Năng lực -Yêu cầu làm BT 8a, -Hai HS lên bảng BT 8/10 SGK: Tự học, tính c trang 10 SGK. làm, cả lớp làm 30 175 42 187 47 toán, tư duy, a) 2 3 5 3 vàovở hoạt động a) 70 70 70 70 70 7 2 5 nhóm 4 2 7 56 20 49 27 c) 5 7 10 70 70 70 70 4 2 7 c) 5 7 10 -Yêu cầu hoạt động -Học sinh hoạt BT 9: Tìm x nhóm làm bài tập động nhóm 1 3 9a,c vào bảng phụ, a)x 3 4 nhóm nào xong trước 2 6 mang lên treo. c) x 3 7 3 1 x 4 3 9 4 x 12 12 5 x 12 6 2 x 7 3 18 14 x 21 21 4 x 21 Gv: Vũ Thị Bích Ngọc 4 Năm học: 2017- 2018
  5. Trường THCS Long Biên Giáo án đại số 7 D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (4ph) HĐ Giáo viên HĐ học sinh Ghi bảng Năng lực -Yêu cầu làm BT 7a -Hs làm bài tập BT 7: Tự học, tư trang 10 SGK. -Hs tìm them ví a)HS tìm thêm ví dụ: duy 5 dụ 5 1 ( 4) 1 1 Viết số hữu tỉ 16 16 16 16 4 dưới dạng sau: a)Tổng của 2 số hữu tỉ âm 5 1 3 VD: 16 8 16 Em hãy tìm thêm một ví dụ? E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG(2ph) 7 9 11 13 15 17 19 Tính: A= 3.5 4.5 5.6 6.7 7.8 8.9 9.10 IV HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph). -Cần học thuộc quy tắc và công thức tổng quát. -BTVN: bài 7b; 8b,d; 9b,d; 10 trang 10 SGK; bài 12, 13 trang 5 SBT. -Ôn tập qui tắc nhân, chia phân số; các tính chất của phép nhân trong Z, phép nhân phân số. Rút kinh nghiệm: Gv: Vũ Thị Bích Ngọc 5 Năm học: 2017- 2018
  6. Trường THCS Long Biên Giáo án đại số 7 Gv: Vũ Thị Bích Ngọc 6 Năm học: 2017- 2018
  7. Trường THCS Long Biên Giáo án đại số 7 Gv: Vũ Thị Bích Ngọc 7 Năm học: 2017- 2018