Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 3: Ghi số tự nhiên - Năm học 2017-2018
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 3: Ghi số tự nhiên - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_so_hoc_lop_6_tiet_3_ghi_so_tu_nhien_nam_hoc_2017_201.docx
Nội dung text: Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 3: Ghi số tự nhiên - Năm học 2017-2018
- Ngày soạn: Ngày giảng: TIẾT 3. GHI SỐ TỰ NHIÊN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Học sinh hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt được số và chữ số trong hệ thập phân, giá trị của mỗi chữ thay theo đổi vị trí. 2. Kỹ năng: - Biết đọc và viết các số la mã không quá 30 3.Tư duy - Rèn luyện tư duy lô gic , khả năng suy luận 4. Năng lực - Năng lực đọc hiểu, tự học, quan sát. - Năng lực xử lý thông tin. - Năng lực Tư duy logic, luyện tập – thực hành. II. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của thày: - SGK, SGV, bảng ghi chữ số la mã 2. Chuẩn bị của trò : - Đọc trước bài III. TIẾN TRÌNH 1.Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ (Kết hợp trong bài) 3. Bài mới A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG GV yêu cầu h.s lên bảng thực hiện bài tập: HS: - Viết tập hợp số tự nhiên N và N* ? Có số tự nhiên nhỏ nhất,lớn nhất không , là số nào? Đáp án + N= 0;1;2;3; ; N*= 1;2;3;4 +Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất,không có số tự nhiên lớn nhất vì bất cứ số tự nhiên nào cũng có số liền sau lớn hơn nó . B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Năng lực Hoạt động 1:Số và chữ số (10') 1) Số và chữ số ? Đọc một vài số TN bất kì HS: Đọc
- ? Để viết số năm trăm mười Tự đọc, tự bảy ta viết như thế nào? HS nêu cách viết và viết học, quan (517) sát. ? Để ghi được mọi số TN ta cần những chữ số nào? 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 ? Một số TN có thể có mấy Có thể có 1; 2; 3 9 chữ số chữ số HS xác định Từ đó xác định số chữ số trong các số 8; 27; 305 ? Để viết các số TN có từ năm Tách riêng 3 chữ số * Chú ý: SGK - T9 chữ số trở nên người ta viết từng nhóm từ phải sang như thế nào? trái GV: Cho HS đọc chú ý (SGK- T8) ?Lấy ví dụ minh họa HS quan sát bảng GV: Treo bảng phụ giúp HS phân biệt số, chữ số. Số nghìn: 49 ? Áp dụng phân biệt các số và Chữ số hàng nghìn: 9 chữ số: Nghìn, trăm chục , đv của 49357 GV: Nhận xét uốn nắn và chốt lại Hoạt động 2:Hệ thập phân (10') GV: giới thiệu hệ thập phân 2) Hệ thập phân theo SGK - T9 ? Số 222 gồm mấy trăm mấy chục , mấy đơn vị HS: 222 = 2trăm + 2 chục + ? Viết dưới dạng TQ 2 đơn vị Cứ 10 đơn vị ở một GV: hướng dẫn HS viết hàng thì làm thành
- HS: Thực hiện theo một đơn vị ở hàng nhóm liền trước nó ? Viết số TN nhỏ nhất, lớn 235 = 200 + 30 + 5 VD: nhất có hai chữ số ab = 10a + b ( a 0) 222 = 200 + 20 + 2 GV: Cho HS đọc và trả lời nội abc = 100a + 10b + c ab = 10a + b , (a 0) dung phần ? HS: 10; 99 GV: Nhận xét và chốt lại Hoạt động 3: Chú ý ( 8) GV: Treo bảng phụ H7 3) Chú ý ? Đọc các chữ số trên mặt HS: Quan sát mặt đồng ( SGK - T 9) đồng hồ hồ và trả lời GV: Trên mặt đồng hồ H 7 có ghi các số la mã từ 1 đến 12 GV: Các số la mã được ghi I; V; X bởi chữ số nào GV: Treo bảng phụ giới thiệu HS quan sát và nhận các số la mã từ 1 đến 30 biết ? Đọc các số la mã sau: XV; XXVI; XXIV HS: Đọc ? Viết các số sau bằng chữ số la mã 23; 29 GV: Nhận xét và nêu hạn chế của chữ số la mã C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP THỰC HÀNH GV: Nêu một số câu hỏi cho 4) Củng cố - Luyện HS trả lời tập ? Nêu cách ghi trong hệ thập phân HS: Trả lời GV: Treo bảng phụ nội dung Luyện tập, bài 12 - T10 HS đọc - Suy nghĩ giải Bài 12 - T10 thực hành. GV: Treo bảng phụ nội dung HS đọc nội dung bài 2;0 bài 13 toán và làm theo nhóm Bài 13 - T10 GV: Thu bảng nhóm cho HS a) Số TN nhỏ nhất có nhận xét bốn chữ số là 1000
- GV: Chốt lại 4. Hướng dẫn về nhà: (2') - Nắm vững cách ghi số tự nhiên phân biệt số và chữ số - BTVN 11; 12; 13; 14; 15 - (T10 - SGK) 18; 19; 20; 21; 27 (SBT - T6) 5. Rút kinh nghiệm: