Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 13: Phản ứng hóa học - Đỗ Thúy Giang

ppt 17 trang thuongdo99 4230
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 13: Phản ứng hóa học - Đỗ Thúy Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_bai_13_phan_ung_hoa_hoc_do_thuy_gian.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 13: Phản ứng hóa học - Đỗ Thúy Giang

  1. Trường THCS Bồ Đề CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GiỜ MÔN : HÓA HỌC 8 GV: Đỗ Thúy Giang
  2. BàiBài 1313 TiếtTiết 1818 PHẢNPHẢN ỨNGỨNG HÓAHÓA HỌCHỌC I. Định nghĩa : Bài tập : Hãy cho biết tên các chất tham gia và chất sản phẩm trong  - Phản ứng hóa học là các Phản phản ứngứng hóa hóa học học sau là: gì ? quá trình biến đổi chất này thành chất khác. a. Đốt bột sắt trong oxi tạo ra oxit sắt từ.  - Chất ban đầu bị biến đổi b. Điện phân nước ta thu được trong phản ứng là chất tham gia(Chất phản ứng ). khí hiđro và khí oxi. Giải  - Chất mới sinh ra là sản - Chất tham gia : sắt, khí oxi, nước . phẩm. - Chất sản phẩm : oxit sắt từ, khí  Phương trình chữ : hiđro, khí oxi . Phương trình chữ : Tên các Tên các chất tham sản Sắt + Khí oxi Oxit sắt từ gia phẩm Nước khí Hidro + khí Oxi
  3. Thảo luận nhóm Cách đọc : Bài tập : Hãy đọc phương trình chữ của các phản ứng hoá học sau: a/ Sắt- +Dấu lưu huỳnh “+ ” Sắttrước (II) sunfua dấu “ ” đọc là Sắttác tác dụng với lưuvới, huỳnh phản tạo ra sắtứng (II) sunfuavới. b/ Rượu êtylic + khí oxi khí cacbonic + nước Rượu- Dấu êtylic tác“+ dụng” sau với khí dấu oxi tạo “ ra khí” đọc cacbonic là vàvà. nước c/ Canxi - cacbonatDấu “ ” Canxi đọc oxit là + khí sinh cacbonic ra, tạo ra Canxihay cacbonat tạo thành. phân huỷ tạo thành canxi oxit và nước d/Khí Hiđro + khí oxi Nước Khí hiđro tác dụng với khí oxi tạo ra nước
  4. II. Diễn biến của phản ứng hóa học O O O H2O H2 O2 O O OO O Trước phản Trong quá trình phản Sau ứng ứng phản ứng Hình 2.5: Sơ đồ tượng trưng cho phản ứng hóa học giữa khí hiđro và khí oxi tạo ra nước
  5. Bài 13 –Tiết 18 : PHẢN ỨNG HÓA HỌC I. Định nghĩa : II. Diễn biến của phản ứng hóa học : Từ  cácTrong nhận phản xét ứng trên, hóa các học em chỉ hãy có liênrút rakết kết luậngiữa cácvề diễn nguyên biến tử của thay phản đổi làm ứng cho hóa phân học? tử này biến đổi thành phân tử khác. Kết quả chất này biến đổi thành chất khác.
  6. ? Hãy quan sát mô hình phản ứng giữa kẽm và axit clohidric nhận xét đặc điểm liên kết H của nguyên tử kim loại trước và sau phản ứng . Cl Zn HCl ZnCl2 H2 Trước phản ứng Trong quá trình phản ứng Sau phản ứng Lưu ý: Nếu có đơn chất kim loại tham gia phản ứng thì sau phản ứng nguyên tử kim loại phải liên kết với nguyên tử nguyên tố khác .
  7. Luật chơi : Lớp chia làm 2 đội : A và B . Gồm 6 ngôi sao khác màu . Lần lượt mỗi đội chọn một ngôi sao để trả lời , trong đó có một ngôi sao may mắn , nếu đội nào trả lời sai thì đội khác trả lời thay và ghi điểm của đội đó . Đội nào nhiều điểm đội đó thắng .
  8. Hãy đọc phương trình chữ sau: Canxi cacbonat + axit clohiđric Canxi clorua + Khí cacbonic + Nước Đáp án: Canxi cacbonat tác dụng với axit clohiđric tạo ra canxi clorua, khí cacbonic và nước.
  9. Khẳng định nào đúng? Trong một phản ứng hoá học, các chất phản ứng Và sản phẩm phải chứa cùng: A. Số nguyên tử trong mỗi chất. BB. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. C. Số nguyên tố tạo ra chất. D. Số phân tử của mỗi chất.
  10. BẠN ĐƯỢC THƯỞNG 1 ĐIỂM VÀ MỘT TRÀNG VỖ TAY CỦA CÁC BẠN
  11. Đốt photpho trong oxi thu được chất điphotpho pentaoxit. Phương trình chữ nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng hoá học trên: to a. Photpho + điphotpho pentaoxit khí oxi to b. Photpho khí oxi + điphotpho pentaoxit to c.c Photpho + khí oxi điphotpho pentaoxit
  12. Trong phản ứng hóa học chỉ có liên kết giữa các nguyên tử thay đổi làm cho Emphân hãy tử nêu này diễn biến biến đổi của thành phản ứngphân hóa tử học? khác. Kết quả là chất này biến đổi thành chất khác.
  13. Đáp án: PhảnNêu địnhứng hoá nghĩa học phản là quá ứng trình hóa biến học đổi ?từ Chất này thành chất khác.
  14. ĐỊNH Quá trình biến đổi từ NGHĨA chất này thành chất khác. CÁCH Tên các chất tham gia VIẾT Tên các sản phẩm. PHẢN PTC - Dấu “+” trước dấu “ ” : tác ỨNG HÓA dụng với, phản ứng với HỌC CÁCH - Dấu “+” sau dấu “ ” : và ĐỌC - Dấu “ ” : sinh ra, tạo ra PTC hay tạo thành. Trong PUHH chỉ có LK giữa các NT thay đổi làm DIỄN cho PT này biến đổi BIẾN thành PT khác
  15. HƯỚNG DẪN HỌC TẬP Ở NHÀ: * Đối với bàiHhhhhhhhhhdtyyggvv học ở tiết học này : - Học thuộc bài . - Làm các bài tập : 1,2,3,4 / 50,51 SGK. - Bài tập 13.2; 13.3 SBT Hóa 8/ 16 SGK * Đối với bài học ở tiết học tiếp theo : -Xem trước phần còn lại của bài : + II. Khi nào phản ứng hóa học xảy ra? + III. Làm thế nào nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra. + Đọc bài đọc thêm trang 51 SGK
  16. CUØNG CAÙC EM HOÏC SINH