Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Tiết 63: Ôn tập Tiếng việt - Trường THCS Bồ Đề

ppt 20 trang thuongdo99 3940
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Tiết 63: Ôn tập Tiếng việt - Trường THCS Bồ Đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_lop_8_tiet_63_on_tap_tieng_viet_truong_thc.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Tiết 63: Ôn tập Tiếng việt - Trường THCS Bồ Đề

  1. Trường THCS Bồ Đề Mụn: Văn
  2. Tiết 63 Ôn tập tiếng việt
  3. Tiết 63: Ôn tập Tiếng Việt Từ vựng Ngữ pháp Phần ngữ phỏpPhần chỳng từ tavựng chỳng ta Cấp Từ t- Từ địa Nói đó học những nộiđó dung học những nội độ ợng phơng quá Trờng gỡ? Trợ Thán Tình Câu khái hình và dungvà gỡ? từ vựng từ từ thái ghép quát và Biệt ngữ Nói từ của Từ t- xã giảm nghĩa ợng hội nói từ ngữ thanh tránh
  4. I - Từ vựng Khái niệm Định nghĩa Cấp độ khái quát NghĩaTừ của ng mộtữ ở từô Quanhàngcó thể rộngmột hệ hơn cóbao mối(khái hàm quanquát hơn) hệ hoặcnh thế hẹp của nghĩa từ ngữ hơn (ítnào khái với quát các hơn) từ nghĩa ngữ củatrong từ ng bốnữ khác. ô hàng hai? Giữa hai khái niệm này có điểm gì khác nhau? Trờng từ vựng Là tập hợp những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa. Bài tập 1: Giải thích những từ ngữ Những từ ngữ vừa giải có nghĩaDựa hẹpvàoHãy kiếntrong chọn thứcsơ địnhvềđồ vă.n nghĩa học dân đúng gian vàcho về cấpkhái độ niệm khái quát này. của nghĩa thíchtừ cóngữ nét, hãy nghĩa điền từ nào ngữ thích hợp vào những ô trống theo sơ đồ sau: A. Là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. chung? Truyện dân gian B. Là những từ dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ giữa các bộ phận câu hay giữa câu với câu. C. LàTruyện những truyền từ có nghĩaTruyện trái cổ tíchngợc nhau.Truyện ngụ ngôn Truyện cời thuyết Truyện cổ tích D. Nghĩa của một từ ngữ có thể rộng hơn (khái quát hơn) hoặc hẹp hơn (ít khái quát hơn) nghĩa của từ ngữ khác.
  5. Quan hệ về nghĩa từ Rộng (khái quát) nét nghĩa chung Hẹp (ít khái quát) Cấp độ khái quát Trờng Từ vựng của nghĩa từ ngữ Rèn luyện t duy
  6. I - Từ vựng Khái niệm Định nghĩa Cấp độ khái quát Nghĩa của một từ có thể rộng hơn (khái quát hơn) hoặc hẹp của nghĩa từ ngữ hơn (ít khái quát hơn) nghĩa của từ ngữ khác. Trờng từ vựng Là tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa. Từ tợng hình Từ từ tợngthanh Từ địa phơng Biệt ngữ xã hội Nói quá Nói giảm nói tránh
  7. Giải mó bức tranh bớ ẩn Hãy tìm câu ca dao có sử ThếTìm biệtnàodụng ng làữ xãnóibiện1 hội quá, trongpháp nói đoạn giảmnói 2trích quá. nóisau: tránh? “ Tôi cũng cời đáp lại cô tôi:Nói giảm nói tránh - Không! Cháu3 không muốn vào.4 Cuối năm thế nào mợ cháu cũng về.” có tác dụng 6gì? Câu caThế dao nàosau là là của 5từ vùng địa (miền) (Nguyênphơng nào? Hồng V -ìTrongsao em lòng biết mẹ) điều đó? và biệt ngữ xã hội? Một trăm chiếc nốc chèo xuôi Không có chiếc mô chèo ngợc để ta gửi lời viếng thăm
  8. “ Dù ta tới đây vào lúc nào, ban ngày hay ban đêm, chúng cũng vẫn nghiêng ngả thân cây, lay động lá cành, không ngớt tiếng rì rào theo nhiều cung bậc khác nhau có khi lại nghe nh một tiếng thì thầm thiết tha nồng thắm truyền qua lá cành nh một đốm lửa vô hình Và khi mây đen kéo đến cùng với bão dông, xô gãy cành, tỉa trụi lá, hai cây phong nghiêng ngả tấm thân dẻo dai và reo vù vù nh một ngọn lửa bốc cháy rừng rực ” (Hai cây phong – Ai-Ma-Tốp) Tìm các từ tợng hình và tợng thanh và cho biết tác dụng diễn tả của những từ ấy trong đoạn văn ?
  9. Từ tợng hình và Cỏc từ tượng hỡnh, từ tượngtợng thanh,thanh từ ngữ địa phương và biệt Tăng ngữ xó hội cú tỏc giá trị biểu Từ dụngđịa ph gỡơng trong và khi núi và viết ? cảm Biệt ngữ xã hội khi nói và viết Nói quá và Nói giảm nói tránh
  10. I - Từ vựng NộI DUNG Định nghĩa Cấp độ khái quát Nghĩa của một từ ngữ có thể rộng hơn (khái quát hơn) hoặc của nghĩa từ ngữ hẹp hơn (ít khái quát hơn) nghĩa của từ ngữ khác. Trờng từ vựng Là tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa. Từ tợng hình Là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ của sự vật. Từ tợng thanh Là từ mô phỏng âm thanh của con ngời, tự nhiên. Từ địa phơng Là từ ngữ chỉ sử dụng ở một số địa phơng nhất định. Biệt ngữ xã hội Là từ ngữ chỉ đợc dùng trong một tầng lớp xã hội nhất định. Nói quá Là biện pháp tu từ phóng đại qui mô của sự vật để nhấn mạnh, tăng sức biểu cảm. Nói giảm nói Là biện pháp tu từ dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển chuyển để tránh tránh cảm giác đau buồn, thô tục
  11. IIHÃY - Ng GHẫPữ pháp NỘI DUNG CỘT A VỚI NỘI DUNG CỘT B ĐỂ ĐƯỢC MỘT KHÁI NIỆM ĐÚNG! CỘT A CỘT B A. Là những từ đợc thêm vào câu để cấu tạo câu nghi Trợ từ vấn, cầu khiến, cảm thán và biểu thị các sắc thái tình cảm của ngời nói. B. Là những từ đi kèm một từ ngữ trong câu để nhấn Thán từ mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật, sự việc đ- ợc nói đến ở từ ngữ đó. Tình thái từ C. Là những từ dùng để bộc lộ tình cảm, cảm xúc của ngời nói D. Là những từ dùng để trỏ ngời, sự vật đợc nói đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời nói hoặc dùng để hỏi.
  12. II - Ngữ pháp Từ LOạI Định nghĩa Là những từ đi kèm một từ ngữ trong câu để Trợ từ nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự CuốnEmvật, sáchhãysự việc nàyđặtđ ợcmàmộtnóichỉ câuđến20ở .cótừ000 ngtrợđồngữ đó. à? Em hãytừ đặtvà tmộtình câu thái có từ? dùng trợ từ Vâng, chính vàtôi thỏnTrợcũngtừ?từđang nghĩTìnhđến Thán từ Là những từ dùng để bộc lộ tình cảm, cảm xúc điềutháicủađótừngời nói ThánLàtừ,nhTrợữngtừtừ đợc thêm vào câu để cấu tạo câu Tình thái từ nghi vấn, cầu khiến, cảm thán và biểu thị các sắc thái tình cảm của ngời nói.
  13. II - Ngữ pháp Bài tập 2: “(1) Chúng ta không thể nói tiếng ta đẹp nh thế nào cũng nh ta không thể nào phân tích cái đẹp của ánh sáng của thiên nhiên (2) Có lẽ tiếng Việt của chúng ta đẹp bởi vì tâm hồn của ngời Việt Nam ta rất đẹp, bởi vì đời sống, cuộc đấu tranh của nhân dân ta từ trớc tới nay là cao quí, là vĩ đại, nghĩa là rất đẹp.” (Phạm Văn Đồng - Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt) 1. Xác định các câu ghép. 2. Phân tích ngữ pháp các câu ghép. 3. Nêu cách nối các vế trong câu ghép.
  14. Đáp án bài tập 2: “(1) Chúng ta / không thể nói tiếng ta đẹp nh thế nào cũng C V nh ta / không thể nào phân tích cái đẹp của ánh sáng của C V thiên nhiên (2) Có lẽ tiếng Việt của chúng ta / đẹp bởi vì C V tâm hồn của ngời Việt Nam ta / rất đẹp, bởi vì đời sống, V cuộc đấu tranh của nhân dân ta / từ trớc tới nay là caoC quí, C là vĩ đại, nghĩa là rất đẹp.” V (Phạm Văn Đồng - Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt)
  15. Từ bài tập 2, Em hóy nờu định nghĩa về cõu ghộp? Là những câu do hai hoặc nhiều cụm C – V không bao chứa nhau tạo thành.
  16. II - Ngữ pháp Quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu CáchCú nối thể các nối vế cỏc câu vế cõu bằng - Đnhiềuữ kiệnng ph - kếtơng quả tiện nào ? 1.Bằng một quan hệ - Nguyên nhân - Kết quả từ Nêu- Tơng quan phản hệ ý - T2.Bằngăng tiến một cặp nghĩaquan gi hệữa từ các vế câu?- Đối chiếu - Lựa3.Bằng chọn một cặp từ - hôBổ sungứng - Tiếp4.Bằng nối dấu phẩy, - dấuĐồng hai thời chấm - Giải thích
  17. Bài tập 3 Pháp/ chạy, Nhật/ hàng, vua Bảo Đại/ thoái vị. Dân ta đã đánh C V C V C V đổ các xiềng xích thực dân gần 100 năm nay để gây dựng nên n- ớc Việt Nam độc lập. Dân ta lại đánh đổ chế độ quân chủ mấy mơi thế kỷ mà lập nên chế độ Dân chủ Cộng hoà. (Hồ Chí Minh - Tuyên ngôn độc lập) Câu thứ nhất một bạn xác định nh vậy đúng hay sai?
  18. Bài tập về nhà Hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu) có sử dụng ít nhất ba đơn vị kiến thức vừa ôn tập để triển khai câu chủ đề sau: “Hai cây phong cũng có tiếng nói riêng, tâm hồn riêng”
  19. Cấp độ Trờng từ Từ tợng Từ địa ph- Nói quá và khái quát hình và từ ơng và biệt nói giảm của nghĩa vựng tợng thanh ngữ xã hội nói tránh Từ ngữ Củng cố kiến thức * Đọc - hiểu * Nói * Viết Tình thái Trợ từ Thán từ Câu ghép từ