Bài giảng Tin học Lớp 6 - Bài 8: Quan sát Trái Đất và các vì sao trong hệ Mặt Trời - Trường THCS Xã Tư

ppt 32 trang thuongdo99 2650
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 6 - Bài 8: Quan sát Trái Đất và các vì sao trong hệ Mặt Trời - Trường THCS Xã Tư", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tin_hoc_lop_6_bai_8_quan_sat_trai_dat_va_cac_vi_sa.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tin học Lớp 6 - Bài 8: Quan sát Trái Đất và các vì sao trong hệ Mặt Trời - Trường THCS Xã Tư

  1. TRƯỜNG TH & THCS XÃ TƯ
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Màn hình chính của phần mềm mario gồm những gì? Câu 2: Nêu các bước nạp tên người luyện tập? Đáp án: Câu 1: Màn hình chính của phần mềm mario gồm: + Bảng chọn File: Các lệnh hệ thống. + Student: Cài thông tin học sinh. + Lessons: Lựa chọn các bài học để luyện gõ phím. Câu 2: Các bước nạp tên người luyện tập là: Student -> load Chọn tên -> Done
  3. Hành tinh chúng ta đang sống được gọi là gì?
  4. TIẾT 15 - BÀI 8 QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO TRONG HỆ MẶT TRỜI
  5. TIẾT 15 - BÀI 8: QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO TRONG HỆ MẶT TRỜI TỔNG QUAN VỀ PHẦN MỀM a. Giới thiệu b. Khởi động CÁC LỆNH ĐIỀU KHIỂN CỦNG CỐ
  6. 1. Tổng quan về phần mềm: a. Giới thiệu: 1. Tổng quan  Solar System 3D Simulator là phần a. Giới thiệu mềm mô phỏng Hệ Mặt Trời
  7. 1. Tổng quan về phần mềm: a. Giới thiệu: 1. Tổng quan a. Giới thiệu Trong khung chính của màn hình là Hệ Mặt Trời. Em nhìn thấy những gì?
  8. 1. Tổng quan về phần mềm: a. Giới thiệu: 1. Tổng quan * Trong khung chính của màn hình là Hệ Mặt a. Giới thiệu Trời : - Mặt trời màu lửa đỏ rực nằm ở trung tâm. - Các hành tinh trong Hệ Mặt Trời nằm trên các qũy đạo khác nhau quay xung quanh Mặt Trời. - Mặt trăng chuyển động như một vệ tinh quay xung quanh trái đất
  9. 1. Tổng quan về phần mềm: a. Giới thiệu: 1. Tổng quan a. Giới thiệu b. Khởi động phần mềm: b. Khởi động Nêu cách khởi động phần mềm Solar System?
  10. 1. Tổng quan về phần mềm: a. Giới thiệu: 1. Tổng quan a. Giới thiệu b. Khởi động phần mềm: b. Khởi động  Cách 1: Nháy đúp vào biểu tượng Solar System 3D Simulator trên màn hình Desktop.
  11. b. Khởi động phần mềm: 1. Tổng quan a. Giới thiệu Nháy đúp b. Khởi động vào đây Khởi động theo cách 1:
  12. 1. Tổng quan về phần mềm: a. Giới thiệu: 1. Tổng quan a. Giới thiệu b. Khởi động phần mềm: b. Khởi động  Cách 2: Nhấn Start\ All Program\ Solar System 3D Simulator \ Solar System 3D Simulator.
  13. b. Khởi động phần mềm: 1. Tổng quan a. Giới thiệu b. Khởi động Khởi động theo cách 2:
  14. : 1. Tổng quan a. Giới thiệu b. Khởi động 2. Các lệnh điều khiển
  15. 2. Các lệnh điều khiển quan sát: 1. Tổng quan a. Giới thiệu Hãy cho biết các nút b. Khởi động lệnh sau dùng để làm gì? a) 2. Các lệnh b) điều khiển c) d)
  16. 2. Các lệnh điều khiển quan sát:  1. Tổng quan a.a. GiớiGiới thiệtthiệu Phóng to, thu nhỏ khung nhìn b. Khởi động Để thay đổi vận tốc chuyển 2. Các lệnh điều khiển động của các hành tinh Ẩn\hiện quỹ đạo chuyển động Thay đổi vị trí quan sát không gian
  17. 2. Các lệnh điều khiển quan sát: 1. Tổng quan ? Hãy vẽ các lệnh điều khiển quan a.a. GiớiGiới thiệtthiệu sát phù hợp với nội dung sau: b. Khởi động a) Đặt lại vị trí mặc định hệ thống 2. Các lệnh điều khiển b) Xem thông tin chi tiết của các vì sao c) Nâng lên/hạ xuống vị trí quan sát d) Dịch chuyển toàn bộ khung nhìn theo hướng mũi tên
  18. 2. Các lệnh điều khiển quan sát  1. Tổng quan Đặt lại vị trí mặc định hệ thống a. Giới thiệt Xem thông tin chi tiết b. Khởi động của các vì sao 2. Các lệnh Nâng lên/hạ xuống vị trí quan sát điều khiển Dịch chuyển toàn bộ khung nhìn
  19. 2. Các lệnh điều khiển quan sát: 1. Tổng quan Ẩn/ hiện quỹ đạo chuyển động a. Giới thiệt Thay đổi vị trí quan sát không gian b. Khởi động Phóng to thu nhỏ 2. Các lệnh Đổi vận tốc chuyển động điều khiển Nâng lên/hạ xuống vị trí quan sát Dịch chuyển toàn bộ khung nhìn Đặt lại vị trí mặc định hệ thống Xem thông tin chi tiết của các vì sao
  20. 3. Củng cố: Câu 1: Nháy đúp chuột vào biểu 1. Tổng quan tượng nào sau đây trên màn hình a.a. GiớiGiới thiệtthiệu - b. Khởi động Destop để khởi động phần mềm c. Thoát Solar System 3D Simulator ? 2. Các lệnh a) b) điều khiển 3. Củng cố c) d)
  21. Câu 2: Hãy điền các lệnh điều khiển quan sát vào các số sau: 1. Tổng quan Hiện/ẩn Nâng lên/ hạ Phóng to/thu quỹ đạo a. Giới thiệu xuống vị trí nhỏ khung nhìn b. Khởi động quan sát 1 2 3 2. Các lệnh 8 điều khiển 3. Củng cố Đặt lại vị 4 7 trí mặc 5 6 Thay đổi Xem thông định hệ Thay đổi Dịch vị trí tin chi tiết thống vận tốc chuyển quan sát các vì sao chuyển khung nhìn không động của gian các hành tinh
  22. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Đối với bài học ở tiết này: + Học bài cũ + Thực hiện các thao tác khởi động phần mềm + Thực hành lại các lệnh điều khiển quan sát - Đọc trước phần còn lại của bài, tiết sau thực hành, trả lời câu hỏi sau: Câu 1: Nêu cách thoát khỏi phần mềm SOLAR SYSTEM 3D SIMULATOR? Câu 2: Giải thích tại sao có hiện tượng nhật thực, nguyệt thực?
  23. Trái đất Sao hỏa Sao kim Sao Thiên vương Mặt trời Sao mộc Sao Hải Sao thổ vương Sao thủy
  24. 1. Tổng quan về phần mềm: a. Giới thiệu: 1. Tổng quan a. Giới thiệu b. Khởi động phần mềm: b. Khởi động c. Thoát c. Thoát phần mềm: Nêu cách thoát phần mềm Solar System?
  25. 1. Tổng quan về phần mềm: a. Giới thiệu: 1. Tổng quan b. Khởi động phần mềm: a. Giới thiệu b. Khởi động c. Thoát phần mềm: c. Thoát  Cách 1: Nhấp chuột vào bảng chọn file -> exit. Cách 2: Nháy chuột vào nút lệnh (Close) trên thanh tiêu đề. Cách 3: Nhấn tổ hợp phím ALT+F4
  26. 1. Tổng quan a. Giới thiệt Đường kính Hành tinh Quỹ đạo b. Khởi động Chu kỳ quỹ đạo Vận tốc quỹ đạo c. Thoát Tâm sai Tâm sai quỹ đạo 2. Các lệnh Xích đạo nghiêng điều khiển Ngày hành tinh Khối lượng Nhiệt độ Mật độ Vệ tinh
  27. * Chi tiết các hành tinh 1. Tổng quan Diameter: Đường kính a. Giới thiệt Orbit: Quỹ đạo b. Khởi động Orbit period: Chu kỳ quỹ đạo c. Thoát Mean orbital velocity: Vận tốc quỹ đạo 2. Các lệnh Orbital eccentricity: Tâm sai quỹ đạo điều khiển Equatorial tilt to orbit: Độ nghiêng với quỹ đạo Planet day: Hành tinh ngày Mass: Khối lượng Temperature: Nhiệt độ Density: Mật độ
  28. BÀI TẬP NHÓM Sao thủy Sao Kim Trái đất Sao hỏa (Mecrury) (Vanus) (Earth) (Mars) Đường kính 4.880km 12.103km 12.756km 6.794km (Diameter) 57.910.000km 108.200.000km 149.600.000km 227.940.000km Qũy đạo (Orbit) Khối lượng 3.30e23kg 4.869e24kg 5.972e24kg 6.4219e23kg (Mass) Nhiệt độ 430 c 470 c 20 c -25 c (Temperature) Mật độ 5.43 gm/cm3 5.25 gm/cm3 5.52 gm/cm3 3.95 gm/cm3 (Desnsity)
  29. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ + - Đối với bài học ở tiết này: + Học bài theo vở ghi. Trả lời các câu hỏi 1; 2; 3; 4 trang 38 SGK. - Chuẩn bị bài mới: Xem lại bài để tiết sau thực hành
  30. CÁC TÀI LIỆU THAM KHẢO • Tin học dành cho THCS quyển 1. • Giáo trình tin học văn phòng –PowerPoint. • Nguồn tranh ảnh, video sử dụng trong bài lấy từ SGK và sưu tầm trên Google hình ảnh, Google dịch, Google video được phép sử dụng rộng rãi trong cộng đồng không vì mục đích thương mại. • Phần mềm tạo video ProShow Producer.