Đề thi học kì II Sinh học Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bồ Đề
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II Sinh học Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bồ Đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_ii_sinh_hoc_lop_6_nam_hoc_2018_2019_truong_thc.docx
Nội dung text: Đề thi học kì II Sinh học Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bồ Đề
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: SINH HỌC LỚP 6 Năm học 2018-2019 (Thời gian: 45 phút) Ngày thi: /04/2019 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nêu được vai trò của thực vật đối với đời sống con người. - Biết vận dụng các biện pháp bảo vệ thực vật với thực tế ở địa phương nơi đang ở. - Nêu được các cách dinh dưỡng của vi khuẩn. - Giải thích được thích nghi của thực vật với môi trường. - Biết phân loại thực vật. 2. Kỹ năng - Rèn kỹ năng quan sát thực vật và phân loại chúng vào các lớp thực vật đã học. 3. Thái độ - Học sinh làm bài nghiêm túc, không trao đổi, sử dụng tài liệu trong phòng thi. 4. Phát triển năng lực - Năng lực tư duy, năng lực ngôn ngữ, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức thực tế để giải quyết vấn đề trong thực tiễn.
- II. MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tên VD VD cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNK TL TNK TL Cộng Q Q 1. Quả và Hạt -Nhận biết các -Sinh sản hữu nhóm quả. tính -Các bộ phận của hạt -Sinh sản hữu tính Số câu 6 câu 2 câu 8 câu Số điểm 1,5đ 0,5đ 2đ 2. Các nhóm -Nhóm rêu -Phân biệt cây1 thực vật -Nguồn gốc cây lá mầm và cây 2 trồng lá mầm -Nhóm hạt trần, nhóm hạt kín Số câu 6 câu 2 câu 1 câu 7câu Số điểm 1,5đ 0,5đ 2đ 4đ 3. Vai trò của - Biết vai trò của - vai trò của - Liên hệ thực vật thực vật thực vật với thực tế đời sống. Số câu 4 câu 0,5 0,5 2câu câu câu Số điểm 1đ 2,5đ 0,5đ 4đ Tổng số câu 16 câu 5 câu 1 câu 22 Tổng số điểm 4đ 3đ 3đ câu Tỉ lệ % 40% 30% 30% 10đ
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: SINH HỌC LỚP 6 Năm học 2018-2019 (Thời gian: 45 phút) ĐỀ 1 Ngày thi: /04/2019 I. Phần trắc nghiệm: (5đ) Hãy chọn và ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Các bộ phận của hạt gồm có: A. vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ. C. vỏ và phôi. B. vỏ và chất dinh dưỡng dự trữ. D. phôi và chất dinh dưỡng dự trữ. Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của cây thông? A. Thân gỗ. B. Cơ quan sinh sản là bào tử. C. Có nón, hạt trần. D. Cơ quan sinh sản là nón. Câu 3: Sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái được gọi là: A. sinh sản sinh dưỡng . B. sinh sản hữu tính. C. sinh sản vô tính. D. nhân giống vô tính trong ống nghiệm Câu 4: Rêu khác tảo ở đặc điểm : A. Cơ thể có màu xanh lục B. Cơ thể có rễ giả, thân lá thật C. Cơ thể có một số loại mô D. Cơ thể cấu tạo đa bào Câu 5: Thực vật hạt kín tiến hóa hơn cả vì: A. Có cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản cấu tạo phức tạp, đa dạng; có khả năng thích nghi với các điều kiện sống khác nhau trên Trái Đất. B. Có sự sinh sản hữu tính C. Có nhiều cây to và sống lâu năm D. Có rễ, thân, lá thật; có mạch dẫn. Câu 6: Chất dự trữ của hạt thường nằm ở đâu? A. Trong chồi mầm hoặc phôi nhũ. B. Trong thân mềm hoặc chồi mầm C. Trong lá mầm hoặc phôi nhũ. D. Trong thân mềm hoặc phôi nhũ. Câu 7: Nhóm thực vật đầu tiên sống trên cạn, có rễ giả, chưa có hoa, sinh sản bằng bào tử? A. Rêu B. Dương xỉ C. Hạt trần D. Tảo Câu 8: Nhóm cây gồm toàn cây một lá mầm là: A. Cây rẻ quạt, cây tre B. Cây rẻ quạt, cây xoài C. Cây dừa cạn, cây rẻ quạt D. Cây dừa cạn, cây tre Câu 9: Cơ quan sinh sản của dương xỉ là: A. Bào tử B. Túi bào tử C. Hoa D. Nón Câu 10: Nhóm cây gồm toàn cây hai lá mầm là: A. Cây lúa, cây ngô B. Cây mít, cây xoài C. Cây xoài, cây lúa D. Cây mít, cây ngô Câu 11: Cơ quan sinh sản của cây thông là: A. Túi bào tử B. Hoa C. Bào tử D. Nón
- Câu 12: Quả nào sau đây thuộc quả khô nẻ? A. Quả đậu bắp B. Quả xoài C. Quả đu đủ D. Quả đào Câu 13: Chất độc được biết đến nhiều nhất trong khói thuốc lá là gì ? A. Hêrôin B. Nicôtin C. Côcain D. Solanin Câu 14: Quả thịt có đặc điểm: A. Khi chín thì vỏ dày, mềm, chứa đầy thịt quả B. Khi chín thì vỏ dày, cứng C. Khi chín thì vỏ khô, mềm, chứa đầy thịt quả D. Khi chín thì vỏ khô, cứng, mỏng Câu 15: Nhóm quả gồm toàn quả khô là: A. quả dừa, quả đào, quả gấc. B. quả cải, quả đu đủ, quả cam. C. quả mơ, quả chanh, quả lúa. D. quả bông, quả thì là, quả đậu Hà Lan. Câu 16: Cây nào sau đây có hại cho sức khỏe con người? A. Cây thuốc bỏng. B. Cây thuốc phiện. C. Cây ngò gai. D. Cây bông hồng. Câu 17: Để diệt cá dữ trong đầm nuôi thuỷ sản, người ta sử dụng loại cây nào dưới đây ? A. Duốc cá B. Đinh lăng C. Ngũ gia bì D. Xương rồng Câu 18: Lá của cây nào dưới đây được sử dụng làm thức ăn cho con người ? A. Lá chuối B. Lá mồng tơi C. Lá khoai tây D. Lá xà cừ Câu 19: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là đặc trưng nhất đối với cây Hạt trần. A. Có sự sinh sản hữu tính B. Lá đa dạng C. Có hạt hở, chưa có hoa, chưa có quả. D. Có rễ, thân, lá thật; có mạch dẫn. Câu 20: Quả tự phát tán có đặc điểm đặc biệt nào? A. Quả có vị ngọt. B. Có nhiều gai, nhiều móc. C. Quả có khả năng tự tách hoặc tự mở cho hạt tung ra. D. Quả có cánh hoặc túm lông. II. Phần tự luận (5đ): Câu 1(2đ): So sánh điểm khác nhau của cây thuộc lớp 1 lá mầm và cây thuộc lớp 2 lá mầm? Câu 2(3đ). Tại sao người ta nói “thực vật góp phần chống lũ lụt và hạn hán”? Là học sinh em cần làm gì để góp phần bảo vệ thực vật? Chúc các em làm bài tốt!
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: SINH HỌC LỚP 6 Năm học 2018-2019 (Thời gian: 45 phút) ĐỀ 2 Ngày thi: /04/2019 I. Phần trắc nghiệm: (5đ) Hãy chọn và ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Nhóm thực vật đầu tiên sống trên cạn, có rễ giả, chưa có hoa, sinh sản bằng bào tử? A. Rêu B. Hạt trần C. Dương xỉ D. Tảo Câu 2: Sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái được gọi là: A. nhân giống vô tính trong ống nghiệm B. sinh sản hữu tính. C. sinh sản vô tính. D. sinh sản sinh dưỡng . Câu 3: Quả nào sau đây thuộc quả khô nẻ? A. Quả xoài B. Quả đậu bắp C. Quả đu đủ D. Quả đào Câu 4: Chất độc được biết đến nhiều nhất trong khói thuốc lá là gì ? A. Nicôtin B. Hêrôin C. Solanin D. Côcain Câu 5: Lá của cây nào dưới đây được sử dụng làm thức ăn cho con người ? A. Lá khoai tây B. Lá xà cừ C. Lá mồng tơi D. Lá chuối Câu 6: Quả thịt có đặc điểm: A. Khi chín thì vỏ dày, mềm, chứa đầy thịt quả B. Khi chín thì vỏ dày, cứng C. Khi chín thì vỏ khô, mềm, chứa đầy thịt quả D. Khi chín thì vỏ khô, cứng, mỏng Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của cây thông? A. Thân gỗ. B. Cơ quan sinh sản là nón. C. Cơ quan sinh sản là bào tử. D. Có nón, hạt trần Câu 8: Để diệt cá dữ trong đầm nuôi thuỷ sản, người ta sử dụng loại cây nào dưới đây ? A. Đinh lăng B. Xương rồng C. Ngũ gia bì D. Duốc cá Câu 9: Quả tự phát tán có đặc điểm đặc biệt nào? A. Quả có khả năng tự tách hoặc tự mở cho hạt tung ra. B. Có nhiều gai, nhiều móc. C. Quả có vị ngọt. D. Quả có cánh hoặc túm lông. Câu 10: Cơ quan sinh sản của cây thông là: A. Túi bào tử B. Hoa C. Bào tử D. Nón Câu 11: Cơ quan sinh sản của dương xỉ là: A. Nón B. Hoa C. Bào tử D. Túi bào tử Câu 12: Nhóm cây gồm toàn cây hai lá mầm là: A. Cây mít, cây xoài B. Cây lúa, cây ngô C. Cây xoài, cây lúa D. Cây mít, cây ngô Câu 13: Chất dự trữ của hạt thường nằm ở đâu?
- A. Trong thân mềm hoặc chồi mầm B. Trong thân mềm hoặc phôi nhũ. C. Trong lá mầm hoặc phôi nhũ. D. Trong chồi mầm hoặc phôi nhũ. Câu 14: Nhóm quả gồm toàn quả khô là: A. quả dừa, quả đào, quả gấc. B. quả cải, quả đu đủ, quả cam. C. quả mơ, quả chanh, quả lúa. D. quả bông, quả thì là, quả đậu Hà Lan. Câu 15: Cây nào sau đây có hại cho sức khỏe con người? A. Cây thuốc bỏng. B. Cây thuốc phiện. C. Cây ngò gai. D. Cây bông hồng. Câu 16: Các bộ phận của hạt gồm có: A. vỏ và chất dinh dưỡng dự trữ. B. phôi và chất dinh dưỡng dự trữ. C. vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ. D. vỏ và phôi. Câu 17: Rêu khác tảo ở đặc điểm : A. Cơ thể có rễ giả, thân lá thật B. Cơ thể cấu tạo đa bào C. Cơ thể có màu xanh lục D. Cơ thể có một số loại mô Câu 18: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là đặc trưng nhất đối với cây Hạt trần. A. Có sự sinh sản hữu tính B. Có rễ, thân, lá thật; có mạch dẫn. C. Có hạt hở, chưa có hoa, chưa có quả. D. Lá đa dạng Câu 19: Nhóm cây gồm toàn cây một lá mầm là: A. Cây rẻ quạt, cây tre B. Cây rẻ quạt, cây xoài C. Cây dừa cạn, cây rẻ quạt D. Cây dừa cạn, cây tre Câu 20: Thực vật hạt kín tiến hóa hơn cả vì: A. Có nhiều cây to và sống lâu năm B. Có rễ, thân, lá thật; có mạch dẫn. C. Có sự sinh sản hữu tính D. Có cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản cấu tạo phức tạp, đa dạng; có khả năng thích nghi với các điều kiện sống khác nhau trên Trái Đất. II. Phần tự luận (5đ): Câu 1(2đ): So sánh điểm khác nhau của cây thuộc lớp 1 lá mầm và cây thuộc lớp 2 lá mầm? Câu 2(3đ). Tại sao người ta nói “thực vật góp phần chống lũ lụt và hạn hán”? Là học sinh em cần làm gì để góp phần bảo vệ thực vật? Chúc các em làm bài tốt!
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: SINH HỌC LỚP 6 Năm học 2018-2019 (Thời gian: 45 phút) ĐỀ 3 Ngày thi: /04/2019 I. Phần trắc nghiệm: (5đ) Hãy chọn và ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Quả tự phát tán có đặc điểm đặc biệt nào? A. Quả có vị ngọt. B. Quả có khả năng tự tách hoặc tự mở cho hạt tung ra. C. Quả có cánh hoặc túm lông. D. Có nhiều gai, nhiều móc. Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của cây thông? A. Cơ quan sinh sản là nón. B. Cơ quan sinh sản là bào tử. C. Có nón, hạt trần D. Thân gỗ. Câu 3: Để diệt cá dữ trong đầm nuôi thuỷ sản, người ta sử dụng loại cây nào dưới đây ? A. Duốc cá B. Xương rồng C. Đinh lăng D. Ngũ gia bì Câu 4: Lá của cây nào dưới đây được sử dụng làm thức ăn cho con người ? A. Lá chuối B. Lá xà cừ C. Lá khoai tây D. Lá mồng tơi Câu 5: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là đặc trưng nhất đối với cây Hạt trần. A. Có sự sinh sản hữu tính B. Lá đa dạng C. Có hạt hở, chưa có hoa, chưa có quả. D. Có rễ, thân, lá thật; có mạch dẫn. Câu 6: Cơ quan sinh sản của cây thông là: A. Túi bào tử B. Hoa C. Bào tử D. Nón Câu 7: Quả thịt có đặc điểm: A. Khi chín thì vỏ khô, cứng, mỏng B. Khi chín thì vỏ dày, cứng C. Khi chín thì vỏ dày, mềm, chứa đầy thịt quả D. Khi chín thì vỏ khô, mềm, chứa đầy thịt quả Câu 8: Quả nào sau đây thuộc quả khô nẻ? A. Quả xoài B. Quả đu đủ C. Quả đậu bắp D. Quả đào Câu 9: Chất độc được biết đến nhiều nhất trong khói thuốc lá là gì ? A. Nicôtin B. Côcain C. Hêrôin D. Solanin Câu 10: Cơ quan sinh sản của dương xỉ là: A. Nón B. Hoa C. Bào tử D. Túi bào tử Câu 11: Chất dự trữ của hạt thường nằm ở đâu? A. Trong thân mềm hoặc chồi mầm B. Trong thân mềm hoặc phôi nhũ. C. Trong lá mầm hoặc phôi nhũ. D. Trong chồi mầm hoặc phôi nhũ. Câu 12: Nhóm cây gồm toàn cây hai lá mầm là: A. Cây mít, cây ngô B. Cây xoài, cây lúa C. Cây mít, cây xoài D. Cây lúa, cây ngô
- Câu 13: Cây nào sau đây có hại cho sức khỏe con người? A. Cây thuốc bỏng. B. Cây thuốc phiện. C. Cây ngò gai. D. Cây bông hồng. Câu 14: Thực vật hạt kín tiến hóa hơn cả vì: A. Có rễ, thân, lá thật; có mạch dẫn. B. Có cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản cấu tạo phức tạp, đa dạng; có khả năng thích nghi với các điều kiện sống khác nhau trên Trái Đất. C. Có sự sinh sản hữu tính D. Có nhiều cây to và sống lâu năm Câu 15: Các bộ phận của hạt gồm có: A. vỏ và chất dinh dưỡng dự trữ. B. phôi và chất dinh dưỡng dự trữ. C. vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ. D. vỏ và phôi. Câu 16: Rêu khác tảo ở đặc điểm : A. Cơ thể có rễ giả, thân lá thật B. Cơ thể cấu tạo đa bào C. Cơ thể có màu xanh lục D. Cơ thể có một số loại mô Câu 17: Nhóm thực vật đầu tiên sống trên cạn, có rễ giả, chưa có hoa, sinh sản bằng bào tử? A. Hạt trần B. Tảo C. Dương xỉ D. Rêu Câu 18: Nhóm cây gồm toàn cây một lá mầm là: A. Cây rẻ quạt, cây tre B. Cây rẻ quạt, cây xoài C. Cây dừa cạn, cây rẻ quạt D. Cây dừa cạn, cây tre Câu 19: Nhóm quả gồm toàn quả khô là: A. quả dừa, quả đào, quả gấc. B. quả mơ, quả chanh, quả lúa. C. quả cải, quả đu đủ, quả cam. D. quả bông, quả thì là, quả đậu Hà Lan. Câu 20: Sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái được gọi là: A. sinh sản hữu tính. B. nhân giống vô tính trong ống nghiệm C. sinh sản vô tính. D. sinh sản sinh dưỡng . II. Phần tự luận (5đ): Câu 1(2đ): So sánh điểm khác nhau của cây thuộc lớp 1 lá mầm và cây thuộc lớp 2 lá mầm? Câu 2(3đ). Tại sao người ta nói “thực vật góp phần chống lũ lụt và hạn hán”? Là học sinh em cần làm gì để góp phần bảo vệ thực vật? Chúc các em làm bài tốt!
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: SINH HỌC LỚP 6 Năm học 2018-2019 (Thời gian: 45 phút) ĐỀ 4 Ngày thi: /04/2019 I. Phần trắc nghiệm: (5đ) Hãy chọn và ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Quả tự phát tán có đặc điểm đặc biệt nào? A. Quả có vị ngọt. B. Có nhiều gai, nhiều móc. C. Quả có khả năng tự tách hoặc tự mở cho hạt tung ra. D. Quả có cánh hoặc túm lông. Câu 2: Nhóm quả gồm toàn quả khô là: A. quả dừa, quả đào, quả gấc. B. quả mơ, quả chanh, quả lúa. C. quả cải, quả đu đủ, quả cam. D. quả bông, quả thì là, quả đậu Hà Lan. Câu 3: Nhóm thực vật đầu tiên sống trên cạn, có rễ giả, chưa có hoa, sinh sản bằng bào tử? A. Hạt trần B. Rêu C. Dương xỉ D. Tảo Câu 4: Thực vật hạt kín tiến hóa hơn cả vì: A. Có rễ, thân, lá thật; có mạch dẫn. B. Có cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản cấu tạo phức tạp, đa dạng; có khả năng thích nghi với các điều kiện sống khác nhau trên Trái Đất. C. Có sự sinh sản hữu tính D. Có nhiều cây to và sống lâu năm Câu 5: Để diệt cá dữ trong đầm nuôi thuỷ sản, người ta sử dụng loại cây nào dưới đây ? A. Xương rồng B. Ngũ gia bì C. Duốc cá D. Đinh lăng Câu 6: Rêu khác tảo ở đặc điểm : A. Cơ thể có rễ giả, thân lá thật B. Cơ thể cấu tạo đa bào C. Cơ thể có màu xanh lục D. Cơ thể có một số loại mô Câu 7: Lá của cây nào dưới đây được sử dụng làm thức ăn cho con người ? A. Lá mồng tơi B. Lá chuối C. Lá khoai tây D. Lá xà cừ Câu 8: Nhóm cây gồm toàn cây một lá mầm là: A. Cây dừa cạn, cây tre B. Cây rẻ quạt, cây tre C. Cây rẻ quạt, cây xoài D. Cây dừa cạn, cây rẻ quạt Câu 9: Cơ quan sinh sản của dương xỉ là: A. Nón B. Hoa C. Bào tử D. Túi bào tử Câu 10: Cơ quan sinh sản của cây thông là: A. Bào tử B. Hoa C. Túi bào tử D. Nón Câu 11: Nhóm cây gồm toàn cây hai lá mầm là: A. Cây mít, cây ngô B. Cây xoài, cây lúa C. Cây mít, cây xoài D. Cây lúa, cây ngô
- Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của cây thông? A. Thân gỗ. B. Cơ quan sinh sản là bào tử. C. Có nón, hạt trần D. Cơ quan sinh sản là nón. Câu 13: Quả thịt có đặc điểm: A. Khi chín thì vỏ khô, mềm, chứa đầy thịt quả B. Khi chín thì vỏ dày, mềm, chứa đầy thịt quả C. Khi chín thì vỏ khô, cứng, mỏng D. Khi chín thì vỏ dày, cứng Câu 14: Các bộ phận của hạt gồm có: A. vỏ và chất dinh dưỡng dự trữ. B. phôi và chất dinh dưỡng dự trữ. C. vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ. D. vỏ và phôi. Câu 15: Chất dự trữ của hạt thường nằm ở đâu? A. Trong lá mầm hoặc phôi nhũ. B. Trong chồi mầm hoặc phôi nhũ. C. Trong thân mềm hoặc chồi mầm D. Trong thân mềm hoặc phôi nhũ. Câu 16: Cây nào sau đây có hại cho sức khỏe con người? A. Cây thuốc bỏng. B. Cây ngò gai. C. Cây bông hồng. D. Cây thuốc phiện. Câu 17: Quả nào sau đây thuộc quả khô nẻ? A. Quả đu đủ B. Quả đào C. Quả xoài D. Quả đậu bắp Câu 18: Sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái được gọi là: A. sinh sản hữu tính. B. nhân giống vô tính trong ống nghiệm C. sinh sản vô tính. D. sinh sản sinh dưỡng . Câu 19: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là đặc trưng nhất đối với cây Hạt trần. A. Có hạt hở, chưa có hoa, chưa có quả. B. Có rễ, thân, lá thật; có mạch dẫn. C. Có sự sinh sản hữu tính D. Lá đa dạng Câu 20: Chất độc được biết đến nhiều nhất trong khói thuốc lá là gì ? A. Côcain B. Hêrôin C. Solanin D. Nicôtin II. Phần tự luận (5đ): Câu 1(2đ): So sánh điểm khác nhau của cây thuộc lớp 1 lá mầm và cây thuộc lớp 2 lá mầm? Câu 2(3đ). Tại sao người ta nói “thực vật góp phần chống lũ lụt và hạn hán”? Là học sinh em cần làm gì để góp phần bảo vệ thực vật? Chúc các em làm bài tốt!
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: SINH HỌC LỚP 6 Năm học 2018-2019 (Thời gian: 45 phút) ĐỀ 1 Ngày thi: /04/2019 I. TRẮC NGHIỆM (5điểm ) Mỗi câu đúng 0,25 điểm : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B B B A C A A A B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D A B A D C A B C C II. TỰ LUẬN CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 Lớp 1 lá mầm Lớp 2 lá mầm 2đ 2đ - Rễ chùm - Rễ cọc 0,5đ - Gân lá song song - Gân lá hình mạng 0,5đ - Thân cỏ, cột - Thân gỗ, cỏ, leo 0,5đ - Phôi có 1 lá mầm - Phôi có 2 lá mầm 0,5đ Câu 2 * Thực vật góp phần hạn chế hạn hán, lũ lụt vì: 3đ (3điểm) + Hệ rễ cây rừng hấp thụ nước và duy trì lượng nước ngầm trong 1đ đất. Lượng nước này sau đó chảy vào chỗ trũng tạo thành sông, suối góp phần tránh hạn hán. + Ngoài tác dụng giữ nước của rễ, sự che chắn dòng chảy nước do 1đ mưa của cây rừng góp phần hạn chế lũ lụt. * Là học sinh em cần: + Trồng cây đi đôi với bảo vệ, chăm sóc cây. 0,5đ + tuyên truyền mọi người xung quanh cùng tham gia trồng và bảo 0,5đ vệ cây xanh. BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ Lý Thị Như Hoa Đỗ Thị Thúy Giang Đỗ Thị Thúy Giang
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: SINH HỌC LỚP 6 Năm học 2018-2019 (Thời gian: 45 phút) ĐỀ 2 Ngày thi: /04/2019 I. TRẮC NGHIỆM (5điểm ) Mỗi câu đúng 0,25 điểm : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B B A C A C D A D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C A C D B B A C A D II. TỰ LUẬN CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 Lớp 1 lá mầm Lớp 2 lá mầm 2đ - Rễ chùm - Rễ cọc 0,5đ - Gân lá song song - Gân lá hình mạng 0,5đ - Thân cỏ, cột - Thân gỗ, cỏ, leo 0,5đ - Phôi có 1 lá mầm - Phôi có 2 lá mầm 0,5đ Câu 2 * Thực vật góp phần hạn chế hạn hán, lũ lụt vì: 3đ (3điểm) + Hệ rễ cây rừng hấp thụ nước và duy trì lượng nước ngầm trong 1đ đất. Lượng nước này sau đó chảy vào chỗ trũng tạo thành sông, suối góp phần tránh hạn hán. + Ngoài tác dụng giữ nước của rễ, sự che chắn dòng chảy nước do 1đ mưa của cây rừng góp phần hạn chế lũ lụt. * Là học sinh em cần: + Trồng cây đi đôi với bảo vệ, chăm sóc cây. 0,5đ + tuyên truyền mọi người xung quanh cùng tham gia trồng và bảo 0,5đ vệ cây xanh. BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ Lý Thị Như Hoa Đỗ Thị Thúy Giang Đỗ Thị Thúy Giang
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: SINH HỌC LỚP 6 Năm học 2018-2019 (Thời gian: 45 phút) ĐỀ 3 Ngày thi: /04/2019 I. TRẮC NGHIỆM (5điểm ) Mỗi câu đúng 0,25 điểm : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B A D C D C C A C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C C B B C A D A D A II. TỰ LUẬN CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 Lớp 1 lá mầm Lớp 2 lá mầm 2đ - Rễ chùm - Rễ cọc 0,5đ - Gân lá song song - Gân lá hình mạng 0,5đ - Thân cỏ, cột - Thân gỗ, cỏ, leo 0,5đ - Phôi có 1 lá mầm - Phôi có 2 lá mầm 0,5đ Câu 2 * Thực vật góp phần hạn chế hạn hán, lũ lụt vì: 3đ (3điểm) + Hệ rễ cây rừng hấp thụ nước và duy trì lượng nước ngầm trong 1đ đất. Lượng nước này sau đó chảy vào chỗ trũng tạo thành sông, suối góp phần tránh hạn hán. + Ngoài tác dụng giữ nước của rễ, sự che chắn dòng chảy nước do 1đ mưa của cây rừng góp phần hạn chế lũ lụt. * Là học sinh em cần: + Trồng cây đi đôi với bảo vệ, chăm sóc cây. 0,5đ + tuyên truyền mọi người xung quanh cùng tham gia trồng và bảo 0,5đ vệ cây xanh. BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ Lý Thị Như Hoa Đỗ Thị Thúy Giang Đỗ Thị Thúy Giang
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: SINH HỌC LỚP 6 Năm học 2018-2019 (Thời gian: 45 phút) ĐỀ 4 Ngày thi: /04/2019 I. TRẮC NGHIỆM (5điểm ) Mỗi câu đúng 0,25 điểm : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D B B C A A B A D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C B B C A D D A A D II. TỰ LUẬN (5Đ) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 Lớp 1 lá mầm Lớp 2 lá mầm 2đ 2đ - Rễ chùm - Rễ cọc 0,5đ - Gân lá song song - Gân lá hình mạng 0,5đ - Thân cỏ, cột - Thân gỗ, cỏ, leo 0,5đ - Phôi có 1 lá mầm - Phôi có 2 lá mầm 0,5đ Câu 2 * Thực vật góp phần hạn chế hạn hán, lũ lụt vì: 3đ (3điểm) + Hệ rễ cây rừng hấp thụ nước và duy trì lượng nước ngầm trong 1đ đất. Lượng nước này sau đó chảy vào chỗ trũng tạo thành sông, suối góp phần tránh hạn hán. + Ngoài tác dụng giữ nước của rễ, sự che chắn dòng chảy nước do 1đ mưa của cây rừng góp phần hạn chế lũ lụt. * Là học sinh em cần: + Trồng cây đi đôi với bảo vệ, chăm sóc cây. 0,5đ + tuyên truyền mọi người xung quanh cùng tham gia trồng và bảo 0,5đ vệ cây xanh. BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ Lý Thị Như Hoa Đỗ Thị Thúy Giang Đỗ Thị Thúy Giang